TRƯỜNG MẦM NON PHÚ TÂN
CỦA BÉ Từ ngày 14/09/2020 - 18/09/2020 |
LỚP HỌC THÂN YÊU
Từ ngày 21/09/2020 - 25/09/2020 |
TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ – 4 Tuần
(Từ 14/09/ 2020– 09/10/ 2020) |
BÉ VÀ CÁC BẠN ( BÉ VUI HỘI TRĂNG RẰM)
Từ ngày 28/09/2020 - 02/10/2020 |
KHU VUI CHƠI CỦA BÉ
Từ ngày 05/10/2020 - 09/10/2020 |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục buổi sáng đúng nhịp 2 - Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu. 14 - Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường: cháu biết rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ bắt chước chạy theo đường thẳng mắt nhìn về phía trước thật khéo léo theo cô - Cháu biết rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt theo hướng dẫn của cô. + Cháu có kỹ năng rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt, tự làm một số công việc tại trường. Rửa tay theo 6 bước Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn |
- TDS: Thở 1, tay 1, bụng 1, chân 1, bật 1. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Đi chạy làm theo người dẫn đầu (16/9) - TTVS: Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt, đánh răng. (Thực hiện hằng ngày) |
Lĩnh vự: Phát triển nhận thức | ||
33 – Phân loại các đối tượng theo một hoạc hai dấu hiệu. 38 – Biết tên, Một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi trò chuyện 48 - Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật xung quanh, hỏi: “ bao nhiêu?”, “ là số mấy |
- Trong khi chơi bé biết phân loại đồ dùng đồ chơi theo theo 2 -3 dấu hiệu - Biết tên, công việc của cô giáo và các cô bác ở trường Mầm Non Phú Tân - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5, đếm theo khả năng |
- Thực hiện trong các giờ hoạt động góc. - KPKH: Tìm hiểu về công việc của cô giáo trong trường ( 14/09) - LQVT: Đếm 1,2 |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
57 –Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. 71- Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm |
- Bé nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ câu đó hò vè phù hợp với độ tuổi. - Khi chơi bé không đến gần những nơi nguy hiểm như: ổ điện, cầu thang… |
- LQVH: Thơ “ Đôi bạn nhỏ” ( 15/9) - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội | ||
99 - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên 104 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép 106 - Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
- Biểu lộ cảm xúc qua giao tiếp với cô giáo, bạn bè - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. Biết chào hỏi khi khách đến lớp Biết xin lỗi khi có lỗi Cảm ơn khi người khác giúp đỡ - Biết chờ tới lượt mới đi vệ sinh, xếp hàng giờ ăn không chen lấn xô đẩy |
- Thực hiện mọi lúc, mọi nơi - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi - Thực hiện trong giờ ăn, uống, đi vệ sinh… |
Lĩnh vực: Thẩm mỹ | ||
81 - Hát tự nhiên theo bài hát quen thuộc 87 - Rèn cho trẻ các kỹ năng tạo hình 90 - Biết yêu cái đẹp và thể hiện cái đẹp |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề Trường mầm non - Trẻ có kỹ năng tô màu, cách cầm bút tô đúng hướng dẫn của cô - Biết đồ chơi đẹp xấu, thể hiện cảm xúc qua bài làm của cá nhân và bạn |
- GDAN: Hát – múa: Trường chúng cháu là trường mầm non ( 18/9) Nghe: Ngày đầu tiên đi học - TH: Tô màu đu quay ( trang 2) ( 17/9) - Thực hiện hằng ngày |
Thứ ND |
Thứ hai 14/09/2020 |
Thứ ba 15/09/2020 |
Thứ tư 16/09/2020 |
Thứ năm 17/09/2021 |
Thứ sáu 18/09/2020 |
|
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết - Trò chuyện với trẻ về: Ngày hội đến trường của bé, cùng cô sắp xếp đdđc- Cho trẻ hát, đọc thơ về trường lớp mầm non. Chơi: Chi chi chành chành |
|||||
TDsáng | 1Thở 1, tập động tác theo bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non” | |||||
Hoạt động ngoài trời | - QS quang cảnh sân trường -TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
Thử nghiệm “Vật chìm vật nổi” - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
- Quan sát cổng trường - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
- Ôn TN: “vật chìm vật nổi” - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
- QS đồ chơi trong sân trường - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
|
Hoạt động học có chủ định | Khám phá khoa học Tìm hiểu về công việc của cô giáo trong trường |
Làm quen văn học Truyện : Đôi bạn nhỏ |
Thể dục giờ học Đi, chạy làm theo người dẫn đầu Làm quen với toán Dạy trẻ đếm 1, 2 |
Tạo hình Tô màu đu quay ( Trang 2) |
Giáo dục âm nhạc Hát múa: Trường chúng cháu đây là trường mầm non Nghe: Ngày đầu tiên đi học TCAN: Bạn nào hát |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Cô giáo/ Cửa hàng bán đồ chơi, đồ dùng học tập XD: Xây hàng rào/ lớp học. HT. Xem tranh về bạn, lớp học, trường mầm non, xếp, đếm hạt gấc, nút chai theo khả năng ….Chơi trò chơi kisdmart: Làm quen thao tác sử dụng chuột, Làm quen phần mềm Kisdmart. NT: Nặn đồ dùng, đồ chơi. Tập làm dây xúc xích, tập sử dụng dụng cụ âm nhạc,… TN - KP: Chơi tạo hình màu cho nước. |
|||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rữa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều. | T2::TDNĐ ; Hướng dẫn trò chơi mới: “ Đuổi bắt cô giáo” T3: Tổ chức chơi ở phòng máy T4: Ôn TTVS: “ Rửa tay” T5: Tạo hình ngoài tiết học “Bé làm cô giáo” T6: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
-1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục buổi sáng đúng nhịp 2 - Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu. 14 - Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường: cháu biết rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh |
- Trẻ thực hiện làm theo động tác của cô - Trẻ bắt chước vận động đi, chạy khéo léo theo cô - Cháu thực hiện được thao tác rửa tay theo 6 bước, biết vặn nước vừa đủ khi rửa tay |
- TDS: Thở 1, tập động tác theo bài “Trường chúng cháu là trường mầm non” - TDGH: Đi theo đường hẹp, nhảy qua mương(23/9) - TTVS: Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt, đánh răng. ( Thực hiện hằng ngày) |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
33 - Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu 37 - Trẻ biết tên và địa chỉ của trường, lớp và một vài đặc điểm của các bạn trong khi được hỏi, trò chuyện. |
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo dấu hiệu màu sắc với các đồ dùng đồ chơi chủ đề trường mầm non. - Trẻ trò chuyện cùng các bạn trong lớp, cùng cô giáo về tên bạn, tên cô giáo, tên lớp |
- LQVT: Nhận biết phân biệt đồ dùng đồ chơi ở lớp theo màu sắc ( 23/09) - KPKH: Tìm hiểu về lớp học của bé (23/9 ) HT: Chọn đồ dùng đồ chơi xếp theo nhóm, xem tranh về lớp học, trường mầm non…Chơi trên máy tính |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
57 –Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi 58-Nói rõ để người nghe có thể hiểu được |
- Bé nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ câu đó hò vè phù hợp với độ tuổi.. -Thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. Trẻ biết cách xưng hô, nói chuyện lễ phép, nhẹ nhàng, biết chào hỏi, giao tiếp với cô, với bạn, với người lớn trong trường |
.- Thơ: “ Bạn mới” + Đồng dao: Dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành - PV: Cô giáo/Cửa hàng bán đồ chơi, đồ dùng học tập - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển tình cảm xã hội | ||
99 - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên 104 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép 106 - Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
- Biểu lộ cảm xúc qua giao tiếp với cô giáo, bạn bè - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. Biết chào hỏi khi khách đến lớp Biết xin lỗi khi có lỗi Cảm ơn khi người khác giúp đỡ - Biết chờ tới lượt đi uống nước không chen lấn xô đẩy |
- Thực hiện mọi lúc, mọi nơi - Thực hiện trong các giờ học, giờ nêu gương trẻ, khi trò chuyện đầu giờ, khi trẻ đến lớp, khi ra về - Thực hiện trong giờ ăn, uống, đi vệ sinh |
Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ | ||
84 - Hát tự nhiên theo bài hát quen thuộc 91 - Rèn cho trẻ các kỹ năng tạo hình 92 - Biết yêu cái đẹp và thể hiện cái đẹp |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề trường mầm non - Vẽ và tô màu theo đề tài những hình đơn giản. - Thể hiện cảm xúc của bạn trong lớp qua các sản phẩm tạo hình |
- GDAN: Hát – múa: Cháu đi mẫu giáo (25/9) Nghe: Cô giáo em - TH: Tô màu chùm bóng bay + NT: Tô màu lớp học, đồ dùng học tập của bé. - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi |
Thứ hai 21/09/2020 |
Thứ ba 22/09/2020 |
Thứ tư 23/09/2020 |
Thứ năm 24/09/2020 |
Thứ sáu 25/09/2020 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết - Trò chuyện với trẻ về lớp học của bé. Cùng cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi ở các kệ đồ chơi. – Cho trẻ hát, đọc thơ về lớp học của bé. Chơi “ Chi chi chành chành” |
|||||
TD sáng | Thở 1, tập động tác theo bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non” | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát lớp học bên cạnh - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
Thử nghiệm “ Nước đá biến đi đâu” - TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi ngoài trời - TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do |
- Lao động nhiên thiên - TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do |
- Quan sát cây phượng - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Tìm hiểu về lớp học của bé |
Làm quen văn học: Thơ: Bạn mới |
Thể dục giờ học Đi theo đường hẹp, nhảy qua mương Làm quen với toán Nhận biết phân biệt đồ dùng đồ chơi ở lớp theo màu sắc |
Tạo hình Tô màu chùm bóng bay ( Trang 3) |
Giáo dục âm nhạc Hát – múa: Cháu đi mẫu giáo Nghe hát: Cô giáo em TCAN: Đoán tên bạn hát |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Cô giáo/Cửa hàng bán đồ chơi, đồ dùng học tập XD: Xây hàng rào, lớp học HT: Chọn đồ dùng đồ chơi xếp theo nhóm, theo màu sắc, xem tranh về lớp học, trường mầm non… Chơi trò chơi kisdmart: Ngôi nhà toán học của Millie: Căn phòng: lớn - vừa - nhỏ. NT: Nặn đồ chơi trẻ thích, tô màu lớp học, đồ dùng học tập của bé, dán lớp học của bé TN - KP: Ươm cây, trồng cây |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “ Tìm bạn” T3: Ôn Thơ “ Bạn mới” T4: Dạy TTVS “Lau mặt bằng khăn ướt” T5: THNTH: Lớp học của bé T6: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục buổi sáng đúng nhịp 2 - - Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với bạn, điều chỉnh hoạt động theo tín hiệu. 14 - Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường: cháu biết rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ bắt chước chạy theo đường thẳng mắt nhìn về phía trước thật khéo léo theo cô - Cháu biết rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt theo hướng dẫn của cô. + Cháu có kỹ năng rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt, tự làm một số công việc tại trường. Rửa tay theo 6 bước Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn |
- TDS: Thở 1, tập động tác theo bài “Trường chúng cháu là trường mầm non” (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Chạy theo đường thẳng (30/9) - TTVS: Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt, đánh răng. ( Thực hiện hằng ngày) |
Lĩnh vự: Phát triển nhận thức | ||
33 – Phân loại các đối tượng theo một hoạc hai dấu hiệu. 40 - Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội |
- Trong khi chơi bé biết phân loại đồ dùng đồ chơi theo theo 2 -3 dấu hiệu - Nói được đặc điểm của ngày hội trăng rằm, thích tham gia vào ngày hội trăng rằm. |
LQVT: Ôn trẻ đếm 1,2( 30/9) - KPKH: Tìm hiểu về ngày tết trung thu ( 28/9) Xem tranh về ngày tết trung thu. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
57 –Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. 71 - Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm |
- Bé nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ câu đó hò vè phù hợp với độ tuổi. - Khi chơi bé không đến gần những nơi nguy hiểm như: ổ điện, cầu thang… |
- LQVH: Thơ “ Bé yêu trăng” ( 29/9) - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội | ||
99 - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên 104 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép 106 - Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
- Biểu lộ cảm xúc qua giao tiếp với cô giáo, bạn bè - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. Biết chào hỏi khi khách đến lớp Biết xin lỗi khi có lỗi Cảm ơn khi người khác giúp đỡ - Biết chờ tới lượt mới đi vệ sinh, xếp hàng giờ ăn không chen lấn xô đẩy |
- Thực hiện mọi lúc, mọi nơi - Thực hiện trong các giờ học, giờ nêu gương trẻ, khi trò chuyện đầu giờ, khi trẻ đến lớp, khi ra về - Thực hiện trong giờ ăn, uống, đi vệ sinh |
Lĩnh vực: Thẩm mỹ | ||
81 - Hát tự nhiên theo bài hát quen thuộc 87 - Rèn cho trẻ các kỹ năng tạo hình 91 - Biết yêu cái đẹp và thể hiện cái đẹp |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề lễ hội trung thu - Trẻ có kỹ năng tô màu, cách cầm bút tô đúng hướng dẫn của cô - Biết đồ chơi đẹp xấu, thể hiện cảm xúc qua bài làm của cá nhân và bạn |
- GDAN: Hát – múa: Đêm trung thu ( 02/10) Nghe: Rước đèn tháng tám - TH: tô màu chiếc đèn lồng (trang 3) ( 01/10) - Thực hiện hằng ngày |
Thứ hai 28/09/2020 |
Thứ ba 29/09/2020 |
Thứ tư 30/09/2020 |
Thứ năm 01/10/2020 |
Thứ sáu 02/10/2020 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết - Trò chuyện với trẻ về ngày tết trung thu. Cho trẻ hát, đọc thơ về ngày tết trung thu. Chơi: Úp lá khoai |
|||||
TD sáng | Thở 1, tay1 , bụng 1, chân 1 , bật | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát đồ chơi ngoài trời -TCVĐ: Về đúng nhà - Chơi tự do |
- Thử nghiệm “ Nước dâng cao” - TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
- Quan sát nơi làm việc của chú bảo vệ - TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
- Lao động nhiên thiên - TCVĐ: - Chơi tự do: Đuổi bóng |
- Quan sát cây hoa trang - TCVĐ: Về đúng nhà - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Tìm hiểu về tết trung thu |
Làm quen văn học Thơ: Bé yêu trăng |
Thể dục giờ học Chạy theo đường thẳng Làm quen với toán Ôn trẻ đếm 1,2 |
Tạo hình Tô màu chiếc đèn ông sao ( Trang 4) |
Giáo dục âm nhạc Hát – múa: Đêm trung thu Nghe: Rước đèn tháng tám TC: Đoán xem bao nhiêu bạn hát |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Cô giáo/ Cửa hàng bán đồ chơi XD: Xây dựng vườn hoa trường mầm non HT: Xâu vòng tặng bạn. Xem tranh ảnh các bạn đang vui tết trung thu . Căn phòng: Con số của tôi là gì? ( Số lượng). Làm quen phầm mềm kisdmart NT: Vẽ, nặn bánh trung thu. Tập làm dây xúc xích, tập sử dụng dụng cụ âm nhạc,… TN - KP: - Chơi với nước, đong nước vào chai |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Đuổi bóng” T3: Tổ chức chơi ở phòng máy T4: Ôn rèn trẻ các ký hiệu đồ dùng cá nhân T5: THNTH: Bé vui trung thu T6: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể- Rèn đội hình đội ngũ nề nếp lớp |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục buổi sáng đúng nhịp 6 - Bò trong đường hẹp (3 x 0,4 m) không lệch ra ngoài (MT 6) 14 - Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường: cháu biết rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh |
- Trẻ thực hiện làm theo động tác của cô - Trẻ có kỹ năng bò, phối hợp chân- tay nhịp nhàng khi thực hiện vận động - Cháu thực hiện được thao tác rửa tay theo 6 bước,biết vặn nước vừa đủ khi rửa tay |
- TDS: Thở 1, tập động tác theo bài “Trường chúng cháu là trường mầm non” - TDGH: Bò chui qua cổng (07/10) - TTVS: Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt ( Thực hiện hằng ngày) |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
33 - Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu 37 - Trẻ biết tên và địa chỉ của trường, lớp và một vài đặc điểm của các bạn trong khi đượcc hỏi, trò chuyện. |
- - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo dấu hiệu màu sắc với các đồ dùng đồ chơi chủ đề trường mầm non - Cháu biết tên các đồ chơi trong khu vui chơi, nắm được cách chơi các trò chơi, không chen lấn xô đẩy bạn, biết giữ an toàn cho bản thân khi chơi. |
- LQVT: : Ôn Nhận biết phân biệt đồ dùng đồ chơi ở lớp theo màu sắc ( 07/10) - KPKH: Tìm hiểu khu chơi cát của bé (05/10 ) HT: Chọn đồ dùng đồ chơi xếp theo nhóm, xem tranh về khu vui chơi, trường mầm non…Chơi trên máy tính |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
57 –Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi 58-Nói rõ để người nghe có thể hiểu được |
- Bé nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ câu đó hò vè phù hợp với độ tuổi.. -Thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. Trẻ biết cách xưng hô, nói chuyện lễ phép, nhẹ nhàng, biết chào hỏi, giao tiếp với cô, với bạn, với người lớn trong trường |
.- Thơ: “ Bập bênh” + Đồng dao: Dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành - PV: Cô giáo/Cửa hàng bán đồ chơi, đồ dùng học tập |
Lĩnh vực: Phát triển tình cảm xã hội | ||
99 - Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên 104 - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép 106 - Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở |
- Biểu lộ cảm xúc qua giao tiếp với cô giáo, bạn bè - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép. Biết chào hỏi khi khách đến lớp Biết xin lỗi khi có lỗi Cảm ơn khi người khác giúp đỡ - Biết chờ tới lượt đi uống nước không chen lấn xô đẩy |
- Thực hiện mọi lúc, mọi nơi - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi -Thực hiện hằng ngày |
Lĩnh vực: Phát triển thẩm mỹ | ||
84 - Hát tự nhiên theo bài hát quen thuộc 91 - Rèn cho trẻ các kỹ năng tạo hình 92 - Biết yêu cái đẹp và thể hiện cái đẹp |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề trường mầm non - Vẽ và tô màu theo đề tài những hình đơn giản. - Thể hiện cảm xúc của bạn trong lớp qua các sản phẩm tạo hình |
- GDAN: Dạy hát “quả bóng tròn” Nghe: Đồ chơi của em ( 09/10 - TH: Tô màu đồ chơi ( 8/10) + NT: Tô màu lớp học, đồ dùng học tập của bé. - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi |
Thứ hai 05/10/2020 |
Thứ ba 06/10/2020 |
Thứ tư 07/10/2020 |
Thứ năm 08/10/2020 |
Thứ sáu 09/10/2020 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết - Trò chuyện với trẻ về lớp học của bé. Cùng cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi ở các kệ đồ chơi. – Cho trẻ hát, đọc thơ về lớp học của bé. Chơi “ Chi chi chành chành” |
|||||
TD sáng | Thở 1, tập động tác theo bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non” | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát vị trí cổng sau -TCVĐ: Đuổi bóng -Chơi tự do |
- Thử nghiệm: “trứng chìm- trứng nổi” -TCVĐ: Chìm nổi - Chơi tự do |
- Quan sát vị trí của từng khu vực trong trường -TCVĐ: Chìm nổi - Chơi tự do |
- Lao động vệ sinh -TCVĐ: Chìm nổi - Chơi tự do |
- Quan sát nhà chòi -TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Tìm hiểu về Khu chơi cát của trẻ |
Làm quen văn học: Thơ: Bập bênh |
Thể dục giờ học Bò chui qua cổng Làm quen với toán Ôn Nhận biết phân biệt đồ dùng đồ chơi ở lớp theo màu sắc |
Tạo hình Tô màu đồ chơi ( Trang 3) |
Giáo dục âm nhạc Hát : Quả bóng tròn Nghe hát: Đồ chơi của em TCAN: Đoán tên bạn hát |
|
Hoạt động vui chơi | PV: Cô giáo/Cửa hàng bán đồ chơi, đồ dùng học tập XD: Khu vui chơi thiếu nhi HT: Xếp, đếm theo khả năng nắp chai, hạt gấc,Chọn đồ dùng đồ chơi xếp theo nhóm, xem tranh, ghép tranh về lớp học,khu vui chơi, trường mầm non… Chơi trò chơi kisdmart: Ngôi nhà toán học của Millie: Căn phòng: Tạo một côn trùng ( Số lượng)NT: Nặn đồ chơi trẻ thích, tô màu lớp học, đồ dùng học tập của bé. TN - KP: Ươm cây, trồng cây |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: TDNĐ ; Hướng dẫn trò chơi mới: “ Chìm nổi” T3: Ôn Thơ “ Bập benh” T4: Dạy TTVS “Lau mặt khi có mồ hôi” T5: THNTH: Khu vui chơi của bé T6: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | |||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024