NGÀY VUI CỦA CÁC CÔ GIÁO
Từ ngày: 16/11/2020 - 20/11/2020 |
CÔ CẤP DƯỠNG Từ ngày: 02/11/2020 - 06/11/2020 |
CÔ GIÁO CỦA CON Từ ngày: 09/11/2020 - 13/11/2020 |
CÔ GIÁO VÀ CÁC BÁC
TRONG TRƯỜNG CỦA BÉ 3 Tuần Từ ngày: 02/11/2020 đến ngày 20/11/2020 |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động | |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | |||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 2- Trẻ biết các vận động cơ bản: bò trong đường hẹp, bò trong đường ngoằn ngoèo, bò thẳng hướng có mang vật trên lưng dài khoảng 2,5m đến 4m, rộng từ 25cm đến 30cm. Kết hợp tay chân, mắt nhịp nhàng. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 11- Biết sử dụng đồ dùng cá nhân của mình |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô - Trẻ phối hợp tốt giữa tay, chân và mắt để thực hiện được vận động: “Bò trong đường hẹp”. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Củng cố cho trẻ xếp cạnh các khối nhựa. - Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt, nề nếp ăn uống, vệ sinh, làm quen 1 số công việc đơn giản tự phục vụ bản thân. - Rèn trẻ có nề nếp thói quen trong ăn uống |
- TDS: Tập với bóng - TDGH: Bò trong đường hẹp.(02/11) - HĐVĐV: Ôn xếp cạnh các khối nhựa - Thực hành: Cầm muỗng xúc cơm ăn, cất dọn đồ chơi sau khi chơi, tự cởi quần, mặc quần,… |
|
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | |||
17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô các bác trong trường 18- Trẻ biết về tên trường, tên lớp. Các hoạt trong ngày ở lớp. 19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Trẻ biết tên các bạn, biết cô cấp dưỡng và công việc của cô cấp dưỡng. - Trẻ biết tên trường, tên lớp, một số hoạt động trong trường mầm non. - Trẻ biết tên các cô cấp dưỡng và một số công việc của các cô cấp dưỡng. - Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp. - Nhận biết được màu xanh dương. - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Trò chuyện với trẻ hằng ngày. - Thực hiện hằng ngày, lồng ghép trong các hoạt động. - NBTN: Công việc của cô cấp dưỡng (04/11) - Thực hiện lồng ghép trong các hoạt động. - NBPB: Nhận biết màu xanh dương.(06/11) - Chơi: HT: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé. - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi. |
|
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | |||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài hát về chủ đề, biết kể chuyện cùng cô. |
- Thích đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. - Trẻ thích đọc thơ to rõ theo cô. - Trẻ thích được nghe cô kể chuyện. |
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. - Thực hiện hằng ngày. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thơ: “Cái bát” (02/11). - Chuyện: “Bác cấp dưỡng” (06/11) |
|
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ | |||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Không nghịch với bạn, đi học không khóc nhè, không đánh cắn bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. - Biết nhún nhảy theo giai điệu của bài hát. - Biết cầm bút để tô màu. |
- Chơi: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho búp bê ăn, búp bê ngủ... - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: XD: Xây dựng cửa hàng. - GDÂN: Dạy hát: “Cháu lên ba” (04/11) - Chơi: NT: Tô màu cái chén, cái dĩa, cô cấp dưỡng. - Tạo hình: “Tô màu cái xô” ( Trang 7)(05/11) |
|
Thứ hai 02/11/2020 |
Thứ ba 03/11/2020 |
Thứ tư 04/11/2020 |
Thứ năm 05/11/2020 |
Thứ sáu 06/11/2020 |
||||||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về cô cấp dưỡng : Cô cấp dưỡng tên gì, con có yêu cô cấp dưỡng không, ấn tượng của con về cô cấp dưỡng, cô cấp dưỡng thường làm gì cho con, yêu cô cấp dưỡng con phải làm gì để cô vui. - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về cô cấp dưỡng. Chơi: “Nu na nu nống”. |
|||||||||
TD sáng | Tập với bóng. | |||||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cổng sau trường - TCVĐ: Đuổi nhặt bóng - Chơi tự do |
- Quan sát xích đu bánh xe - TCVĐ: Bắt chước tạo dáng - Chơi tự do |
- Quan sát khu chơi cát - TCVĐ: Bắt chước tạo dáng - Chơi tự do |
- Quan sát nhà chòi - TCVĐ: Bắt chước tạo dáng - Chơi tự do |
- Quan sát cổng trước - TCVĐ: Đuổi nhặt bóng - Chơi tự do |
|||||
Hoạt động có chủ định | Thể dục Vận động Bò trong đường hẹp |
Hoạt động với đồ vật: Ôn xếp cạnh các khối nhựa |
Giáo dục âm nhạc Dạy hát: Cháu lên ba |
Tạo hình: “Tô màu cái xô” (Trang 7) |
Nhận biết phân biệt Nhận biết màu xanh dương |
|||||
Nhận biết tập nói Công việc của cô cấp dưỡng |
||||||||||
Làm quen văn học Thơ: “Cái bát” |
LQVH: Chuyện: “Bác cấp dưỡng” |
|||||||||
Hoạt động vui chơi | - Phân vai: Chơi bế em, nấu ăn. - Xây dựng: Xếp cái cổng. - Góc học tập: Xem tranh về hình ảnh cô cấp dưỡng, xâu hạt màu xanh. - Nghệ thuật: Tô màu cái chén, cái dĩa, cô cấp dưỡng. |
|||||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn cho trẻ. |
|||||||||
Hoạt động chiều | T2: Dạy trẻ trò chơi mới: “Đuổi nhặt bóng”. T3: Ôn bài thơ: “Cái bát” T4: Ôn bài hát: “Cháu lên ba” T5: Cho trẻ chơi với các góc. T6: Sinh hoạt tập thể. |
|||||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc | |||||||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 2- Trẻ biết các vận động cơ bản: bò trong đường hẹp, bò trong đường ngoằn ngoèo, bò thẳng hướng có mang vật trên lưng dài khoảng 2,5m đến 4m, rộng từ 25cm đến 30cm. Kết hợp tay chân, mắt nhịp nhàng. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 11- Biết sử dụng đồ dùng cá nhân của mình |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô. Trẻ phối hợp tốt giữa tay, chân và mắt để thực hiện được vận động: “Bò chui qua cổng”. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Trẻ xâu được các đồ vật, đồ chơi trong lớp. - Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt, nề nếp ăn uống, vệ sinh, làm quen 1 số công việc đơn giản tự phục vụ bản thân. - Rèn trẻ có nề nếp thói quen trong ăn uống. |
- TDS: Tập với bóng - TDGH: Bò chui qua cổng.09/11) - Thông qua giờ hoạt động vui chơi ở các góc, đón trả trẻ... - Chơi: NT: Xâu vòng - HĐVĐV: Xâu vòng tặng cô giáo.(10/11) - Thực hành: Cầm muỗng xúc cơm ăn, cất dọn đồ chơi sau khi chơi, cởi quần, mặc quần,… |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô các bác trong trường 18- Trẻ biết về tên trường, tên lớp. Các hoạt trong ngày ở lớp. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Tên cô, tên bạn và một số công việc của cô. - Trẻ biết tên trường, tên lớp, một số hoạt động trong trường mầm non. - Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi về chủ đề để trẻ nhớ tên cô và tên các cô bác trong trường. - Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp. - Củng cố cho trẻ nhận biết được màu xanh dương. - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Thực hiện lồng ghép trong các hoạt động. - Thực hiện hằng ngày, lồng ghép trong các hoạt động. - NBTN: Trò chuyện về công việc của cô giáo (11/11 - Thực hiện hằng ngày, lồng ghép trong các hoạt động. - NBPB: Ôn Nhận biết màu xanh dương(13/11) - Chơi: HT: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé. - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài hát về chủ đề, biết kể chuyện cùng cô. |
- Thích đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. - Đọc được theo cô bài thơ. - Thích nghe cô kể chuyện. - Các bài thơ, bài đồng dao, kể chuyện, hát các bài về gia đình, đồ dùng, đồ chơi và trường lớp mầm non |
- Thực hiện trong các hoạt động hàng ngày - Thực hiện trong các hoạt động hàng ngày. - Thơ: “Miệng xinh (9/11) - Chuyện: “Các bạn của mèo con”. (13/11) - Thực hiện hằng ngày. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. |
- Không nghịch với bạn, đi học không khóc nhè, không đánh cắn bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. |
- Chơi: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho búp bê ăn, búp bê ngủ... - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: XD: Bế em, nấu ăn |
48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Biết nhún nhảy theo giai điệu của bài hát. - Biết nhào đất và nặn thành chiếc vòng đeo tay. - Trẻ biết cầm bút tô màu, vẽ, biết nhào đất nặn, lăn dài, xoay tròn,… |
- GDÂN: Dạy hát: “Cô và mẹ” (11/11) - TH: Nặn vòng đeo tay (12/11) - Chơi: NT: Tô màu cô giáo, vẽ nguệch ngoạc, chơi với đất nặn. |
Thứ hai 09/11/2020 |
Thứ ba 10/11/2020 |
Thứ tư 11/11/2020 |
Thứ năm 12/11/2020 |
Thứ sáu 13/11/2020 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về những bài học hàng ngày cô dạy trẻ: - Cho trẻ hát, đọc thơ về cô giáo. Chơi: “Dung dăng dung dẻ”. |
|||||
TD sáng | Tập với bóng. | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát đồ chơi trong sân trường. - TCVĐ: Đuổi nhặt bóng - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi bàn đu quay - TCVĐ: Bóng tròn to - Chơi tự do |
- Quan sát gọi tên đồ chơi thú nhúng - TCVĐ: Bóng tròn to - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi cầu tuột - TCVĐ: Bóng tròn to - Chơi tự do |
- Quan sát bầu trời - TCVĐ: Đuổi nhặt bóng - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Thể dục vận động Bò chui qua cổng |
Hoạt động với đồ vật: “Xâu vòng tặng cô giáo” |
Giáo dục âm nhạc Dạy hát: “Cô và mẹ” |
Tạo hình Nặn vòng đeo tay |
Nhận biết phân biệt: Ôn Nhận biết Màu xanh dương. |
|
LQVH Dạy Thơ: “Miệng xinh” |
Nhận biết tập nói công việc của cô giáo |
|||||
Làm quen văn học Chuyện: “Các bạn của mèo con” |
||||||
Hoạt động vui chơi | * Xây dựng: Xếp cái cổng. (T3) * Góc học tập: Xem tranh về hình ảnh cô giáo, xâu hạt màu xanh. (T2) * Góc nghệ thuật: Tô màu cô giáo, vẽ nguyệch ngoạc, chơi với đất nặn. (T5, T6) * Phân vai: Chơi bế em, nấu ăn. (T4) |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Dạy trẻ trò chơi mới: “Bóng tròn to”. T3: Ôn thơ: “Miệng xinh” T4: Ôn bài hát: “Cô và mẹ” T5: Chơi với các góc. T6: Sinh hoạt tập thể |
|||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 2- Trẻ biết các vận động cơ bản: bò trong đường hẹp, bò trong đường ngoằn ngoèo, bò thẳng hướng có mang vật trên lưng dài khoảng 2,5m đến 4m, rộng từ 25cm đến 30cm. Kết hợp tay chân, mắt nhịp nhàng. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 11- Biết sử dụng đồ dùng cá nhân của mình |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô - Củng cố cho trẻ phối hợp tốt giữa tay, chân và mắt để thực hiện được vận động: “Bò chui qua cổng”. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Củng cố cho trẻ xâu được các đồ vật, đồ chơi trong lớp. - Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt, nề nếp ăn uống, vệ sinh, làm quen 1 số công việc đơn giản tự phục vụ bản thân. - Rèn trẻ có nề nếp thói quen trong ăn uống |
- TDS: Tập với bóng - TDGH: Ôn Bò trong đường hẹp.(16/11) - HĐVĐV: Ôn: Xâu vòng tặng cô giáo (17/11) - Thực hành: Cầm muỗng xúc cơm ăn, cất dọn đồ chơi sau khi chơi, cởi quần, mặc quần,… |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô các bác trong trường 18- Trẻ biết về tên trường, tên lớp. Các hoạt trong ngày ở lớp. 19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Tên cô, tên bạn và một số công việc của cô. - Trẻ biết tên trường, tên lớp, một số hoạt động trong trường mầm non. - Trẻ nhớ được ngày 20/11 là ngày nhà giáo Việt Nam. Là ngày vui của các cô giáo. - Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp. - Nhận biết phân biệt xanh dương, màu đỏ - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Trò chuyện với trẻ trong hoạt động đón trẻ. - Thực hiện hằng ngày, lồng ghép trong các hoạt động. - NBTN: Trò chuyện về ngày 20/11 (18/11) - Thực hiện lồng ghép trong các hoạt động. - NBPB: Đồ chơi màu đỏ, màu xanh dương (13/11) - Chơi: HT: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé. - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài hát về chủ đề, biết kể chuyện cùng cô. |
- Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi về chủ đề để trẻ nhớ tên cô và tên các cô bác trong trường. - Thích đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của cô. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. - Đọc được theo cô bài thơ. - Trẻ thích nghe cô kể chuyện. |
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. - Trò chuyện cùng cô theo chủ đề: Ngày vui của các cô giáo. - Thực hiện hằng ngày. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thơ: Giờ ăn (16/11) - Chuyện: Ôn chuyện: “Các bạn của mèo con”. (20/11) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Không nghịch với bạn, đi học không khóc nhè, không đánh cắn bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. - Biết nhún nhảy theo giai điệu của bài hát. - Biết cầm bút để tô màu. |
- Chơi: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho búp bê ăn, búp bê ngủ... - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: XD: Xây dựng cửa hàng bán đồ ăn - ÂN: dạy hát: “Chim mẹ, chim con”.(18/11) - Chơi: NT: Tô màu bông hoa tặng cô, chơi với đất nặn. - Tạo Hình: Tô màu thiệp tặng các cô giáo (19/11) |
Thứ hai 16/11/2020 |
Thứ ba 17/11/2020 |
Thứ tư 18/11/2020 |
Thứ năm 19/11/2020 |
Thứ sáu 20/11/2020 |
||||||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về Ngày hội của các cô giáo: - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ, hát múa về cô giáo.Chơi: “Úp lá khoai”. |
|||||||||
TD sáng | Tập với bóng. | |||||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát thang dây - TCVĐ: Bóng tròn to - Chơi tự do |
- Quan sát nhà banh - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
- Quan sát cột bóng rổ - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi bập bênh - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
- Quan sát cây xà đơn - TCVĐ: Bóng tròn to - Chơi tự do |
|||||
Hoạt động có chủ định | Thể dục Vận động Ôn: “Bò trong đường hẹp” |
HĐVĐV Ôn: Xâu vòng tặng cô giáo |
Giáo dục âm nhạc Dạy hát: “Chim mẹ, chim con” |
Tạo hình Tô màu thiệp tặng các cô giáo |
Nhận biết phân biệt: Đồ chơi màu đỏ, màu xanh dương |
|||||
LQVH Ôn chuyện: “Các bạn của mèo con”. |
||||||||||
Làm quen văn học Thơ: “Giờ ăn” |
Nhận biết tập nói Trò chuyện về ngày 20/11 |
|||||||||
Hoạt động vui chơi | - Phân vai: Chơi bế em, tắm cho bé. - Xây dựng: Xếp cái cổng - Nghệ thuật: Tô màu bông hoa tặng cô, chơi với đất nặn. - Học tập: Ghép tranh |
|||||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn cho trẻ. |
|||||||||
Hoạt động chiều | T2: Dạy trẻ trò chơi mới: “Trời nắng trời mưa”. T3: Ôn bài thơ: “Giờ ăn” T4: Ôn bài hát: “Chim mẹ, chim con” T5: Ôn: Ngày vui của cô giáo T6: Sinh hoạt văn nghệ. |
|||||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. | |||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024