NGHỀ AN NINH BẢO VỆ TỔ QUỐC (BIỂN ĐẢO)
( 23/11/2020 - 27/11/2020) |
NGHỀ NGHIỆP CỦA BỐ MẸ
(09/11/2020 - 13/11/2020) . |
CÔ GIÁO CỦA EM (MỪNG NGÀY VUI CỦA CÔ) (16/11/2020 - 20/11/2020) |
ƯỚC MƠ CỦA BÉ ( 30/11/2020 - 04/12/2020) |
MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ QUEN THUỘC Thời gian: 4 tuần 09/11/2020 –– 04/12/2020 |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
2. Bật xa tối thiểu 50cm |
- Rèn vận động bật khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Bật tách khép chân qua 7 ô. | - TDGH: Bật tách khép chân qua 7 ô (12/11) - TCVĐ: Lộn cầu vồng, Bắt vịt, Chuyển quả về vựa |
24. Nhận ra và không chơi 1 số đồ vật có thể gây nguy hiểm | - Trẻ không chơi với 1 số đồ vật gây nguy hiểm như: cây nhọn, que, đinh, kim, thủy tinh, dao, kéo,…. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
46. Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống |
- Trẻ nói được nghề nghiệp, nơi làm việc, đặc điểm công việc của bố mẹ. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPXH: Bố mẹ bé làm nghề gì? (10/11) |
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ đếm và so sánh số lượng của các nhóm đồ vật trong phạm vi 6, liên hệ đếm số lượng 6 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. | - LQVT: So sánh số lượng trong phạm vi 6 (11/11) |
58. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày | - Trẻ quan sát và phân tích đơn giản 1 số hiện tượng, biết nguyên nhân dẫn đến kết quả của hiện tượng đó. | - HĐNT: Sự kỳ diệu của nước (10/11) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của | - Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, đọc thuộc bài đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: Truyện “Ba chú lợn con” (12/11) - Đồng dao: Bà còng, Chi chi chành chành, Dích dích dắc dắc. |
71. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày | - Trẻ sử dụng các từ chỉ hành động, tính chất, từ biểu cảm, hình tượng, các từ chỉ tên gọi các sự vật hiện tượng xung quanh trẻ, các từ nói về nghề nghiệp của bố mẹ. | - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
80. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp | - Trẻ chú ý lắng nghe và hiểu nội dung trong câu nói của người khác. Biết đáp lại bằng thái độ đã hiểu lời nói của người khác bằng cử chỉ, nét mặt và ánh mắt. | - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
89. Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống | - Trẻ làm quen với 1 số kí hiệu thông thường trong cuộc sống hàng ngày: Biển báo stop, quẹo phải trái, hình ảnh hướng dẫn Nhà vệ sinh, lối ra, mặt chỉ nơi nguy hiểm, biển báo giao thông. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ nhận biết nhanh chữ cái e, ê qua các trò chơi; thực hiện bài tập trong tập LQCV: Viết đúng hướng viết các nét chữ của chữ e, ê. | - LQCV: Chữ: e, ê (t3) (13/11) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
103. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc | - Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành tác phẩm và mong muốn người khác khen ngợi, thích khoe với người khác về tác phẩm mình đã hoàn thành. | - Tạo hình: Vẽ, trang trí cái cốc (10/11) - THNTH “Nghề nghiệp của bố mẹ” ( 11/11) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, múa minh họa theo giai điệu bài hát “Cô giáo” nhịp nhàng, uyển chuyển. | - GDAN: Múa minh họa “Cô giáo” (10/11) - Nghe hát: Xe chỉ luồn kim |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
127. Dễ hoà đồng với bạn trong nhóm chơi | - Trẻ vui vẻ thể hiện ngôn ngữ và thái độ hòa nhã để giao tiếp với các bạn cùng trang lứa. Trẻ biết thỏa thuận cùng bạn trong nhóm chơi, cùng bạn thực hiện nhiệm vụ chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi: trong giờ ăn, giờ vui chơi,… |
131. Có nhóm bạn chơi thường xuyên | - Trẻ thích chơi cùng với các bạn, cử chỉ thân mật, tôn trọng và hợp tác, quan tâm, chia sẻ và nhường nhịn bạn khi chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ ND |
Thứ hai 09/11/2020 |
Thứ ba 10/11/2020 |
Thứ tư 11/11/2020 |
Thứ năm 12/11/2020 |
Thứ sáu 13/11/2020 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. Chơi “Chồng nụ, chồng hoa”. Cùng cô sắp xếp đdđc. - Trò chuyện với trẻ về nghề nghiệp của bố mẹ. |
||||
TDS | Thở 4, tay 2, bụng 3, chân 2, bật 2 (Tập với gậy) | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Quan sát cô phục vụ - TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Sự kỳ diệu của nước - TCVĐ: Bắt vịt - Chơi tự do |
- Quan sát công việc bác bảo vệ - TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Bắt vịt - Chơi tự do |
- Quan sát công việc cô cấp dưỡng - TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | PTNT Khám phá xã hội Bố mẹ bé làm nghề gì? |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Múa minh họa “Cô giáo” |
PTNT Làm quen với toán So sánh số lượng trong phạm vi 6 (tr15) |
PTTC Thể dục giờ học Bật tách khép chân qua 7 ô |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ e, ê (T3) |
PTTM Tạo hình Vẽ, trang trí cái cốc ( Đề tài) |
PTNN Làm quen văn học Truyện “Ba chú lợn con” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn rau, vườn cây. (T2) NT: Làm tranh cát trang phục các ngành nghề, vẽ công việc của bố mẹ, trang trí tranh tặng bố mẹ (T3) PV: Gia đình – cô giáo. BTLNT “Cắt tỉa, sắp xếp trái cây”. (T4) HT: Ghép tranh gia đình, tạo nhóm đồ dùng số lượng 6; tạo chữ cái e, ê từ bảng thun, chơi: phân lô tô dụng cụ, sản phẩm theo nghành nghề. Chơi Kisdmart: Ngôi nhà toán học của MiLi: Anh Bin – Chị Bon (T5) TN - KP: Trồng cây – gieo hạt, chăm sóc cây, cắm hoa. (T6) |
||||
VS ăn - ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Bắt vịt”. T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn TTVS “Rửa ca cốc” T4: THNTH “Nghề nghiệp của bố mẹ” T5: Chơi ở phòng máy T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ xuống sảnh ngồi, trả trẻ ngoài cổng |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
2. Bật xa tối thiểu 50cm | - Rèn vận động bật khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Bật xa 50cm. | - TDGH: Bật xa 50 cm (19/11) - TCVĐ: Bắt vịt, Giật cành lá, Chuyền bóng |
25. Biết và không làm 1 số việc có thể gây nguy hiểm | - Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm như: chơi cây nhọn, lấy cây que đâm vào mắt mũi của mình và bạn, nhét hột hạt vào mũi… - Trẻ có ý thức trong việc bảo vệ an toàn cho bản thân và mọi người, biết được hành động đúng, hành động sai. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. - Trò chuyện với trẻ giờ đón trả trẻ. |
Phát triển nhận thức | ||
46. Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống |
- Trẻ nói được ý nghĩa của nghề cô giáo, biết 20/11 là ngày Nhà giáo Việt Nam, ý nghĩa của ngày lễ 20/11. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Nghề cô giáo. ( 16/11) |
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ thực hiện được thao tác tách, gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 6 với các đồ dùng đồ chơi của lớp. | - LQVT: Tách, gộp trong phạm vi 6 (18/11) |
58. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày | - Trẻ quan sát và phân tích đơn giản 1 số hiện tượng, biết nguyên nhân dẫn đến kết quả của hiện tượng đó. | - HĐNT: Thử nghiệm “Bướm giấy” biết bay |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của | - Trẻ nghe hiểu nội dung bài thơ, đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: Thơ “Bàn tay cô giáo” (19/11) - Đồng dao: Bà còng, Chi chi chành chành. |
71. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày | - Trẻ sử dụng các từ chỉ hành động, tính chất, từ biểu cảm, hình tượng, các từ chỉ tên gọi các sự vật hiện tượng xung quanh trẻ, các từ nói về ngày vui của cô 20/11. | - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
80. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp | - Trẻ chú ý lắng nghe và hiểu nội dung trong câu nói của người khác. Biết đáp lại bằng thái độ đã hiểu lời nói của người khác bằng cử chỉ, nét mặt và ánh mắt. | - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ nhận dạng được hình dáng và đọc đúng chữ cái đã học và chữ u, ư. Trẻ tìm nhanh được các chữ u, ư in hoa, in thường, viết thường. | - LQCV: Chữ: u, ư (t1) (20/11) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
103. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc | - Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành tác phẩm và mong muốn người khác khen ngợi, thích khoe với người khác về tác phẩm mình đã hoàn thành. | - Tạo hình: Làm thiệp tặng cô (17/11) - THNTH “Cô giáo của em (Mừng ngày vui của cô)” (18/11) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và múa nhịp nhàng uyển chuyển theo nhạc. | - GDAN: Vỗ theo tiết tấu chậm “Em yêu cô giáo” (17/11) - Nghe hát: Đuổi chim |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
131. Có nhóm bạn chơi thường xuyên | - Trẻ thích chơi cùng với các bạn, cử chỉ thân mật, tôn trọng và hợp tác, quan tâm, chia sẻ và nhường nhịn bạn khi chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
140. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết | - Trẻ mạnh dạn nhờ sự giúp đỡ của cô và các bạn khi cần thiết, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 16/11/2020 |
Thứ ba 17/11/2020 |
Thứ tư 18/11/2020 |
Thứ năm 19/11/2020 |
Thứ sáu 20/11/2020 |
|
Đón trẻ | Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. - Trò chuyện với trẻ về cô giáo của bé, ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. |
||||
TD sáng | Thở 4, tập động tác theo bài “ Ba em là công nhân lái xe”(Tập với gậy) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát vườn cổ tích -TCVĐ: Bắt vịt - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: “Bướm giấy” biết bay - TCVĐ: Giật cành lá - Chơi tự do |
- Quan sát các loại tượng -TCVĐ: Bắt vịt - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên -TCVĐ: Giật cành lá - Chơi tự do |
- Quan sát cây lá vối - TCVĐ: Bắt vịt - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Nghề cô giáo |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ theo tiết tấu chậm “Em yêu cô giáo” |
PTNT Làm quen với toán Tách, gộp trong phạm vi 6 (Tr 18) |
PTTC Thể dục giờ học Bật xa 50 cm |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ u, ư (t1) |
PTTM Tạo hình Làm thiệp tặng cô ( Đề tài) |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Bàn tay cô giáo” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây trường học ( T2) NT: Cắt dán làm dây xúc xích trang trí lớp học; trang trí thiệp tặng cô; gấp hoa từ giấy ( T3) HT: Chơi tách, gộp trong phạm vi 6; phân loại chữ cái đã học; chơi “Bộ ly thông minh”; ghép hình đồ dùng dạy học. Chơi trò chơi kisdmart: Ngôi nhà khoa học của SamMy – Làm phim. ( T4) PV: Chơi cửa hàng bán hoa/ Cô giáo - học sinh. BTLNT: Chuẩn bị ngày 20/11: Cắm hoa - Sắp xếp trái cây - Pha nước tắc ( T5) TN- KP: Chơi với các hột, hạt, nam châm; đong nước vào chai; xếp sỏi thành các nhóm chữ cái đã học ( T6) |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Giật cành lá”. T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn đồng dao “Bà còng”. T4: THNTH “Cô giáo của em (Mừng ngày vui của cô)”. T5: Ôn thơ “Bàn tay cô giáo”. T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ xuống sảnh ngồi, trả trẻ ngoài cổng |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
4. Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m ( phối hợp tay và mắt) | - Rèn vận động tung, đập bắt bóng khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Tung, đập bắt bóng tại chỗ. |
- TDGH: Tung, đập bắt bóng tại chỗ (26/11) - TCVĐ: Giật cành lá, Ô tô chạy đua, Nhảy ô tiếp sức |
24. Nhận ra và không chơi 1 số đồ vật có thể gây nguy hiểm | - Trẻ nhận biết và không chơi với 1 số đồ vật gây nguy hiểm như: cây nhọn, que, đinh, kim, thủy tinh, dao, kéo,…. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
46. Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống | - Trẻ nói được tên gọi, trang phục, công việc, phương tiện làm việc, nơi làm việc và nhiệm vụ của chú bộ đội hải quân. - Trẻ có thêm hiểu biết về quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu về chú bộ đội hải quân (23/11) |
47. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 | - Trẻ đếm được số lượng 7; biết liên hệ đếm số lượng 7 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. | - LQVT: Số lượng 7. Tạo nhóm và đếm đến 7. ( 25/11) |
58. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày | - Trẻ quan sát và phân tích đơn giản 1 số hiện tượng, biết nguyên nhân dẫn đến kết quả của hiện tượng đó. | - HĐNT: Qủa bóng không vỡ |
Phát triển ngôn ngữ | ||
91. “Đọc” theo truyện tranh đã biết | - Trẻ đọc, kể được chuyện qua tranh vẽ. Biết dựa theo tranh để kể lại thành 1 câu chuyện, sắp xếp tranh theo trình tự nội dung, kể 1 câu chuyện có mở đầu kết thúc. | - PTNN: Nói chuyện về chú bộ đội (26/11) |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ nhận biết được chữ cái u, ư qua chơi trò chơi, làm bài tập. |
- LQCV: Chữ: u, ư (t2) (27/11) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
103. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc | - Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành tác phẩm và mong muốn người khác khen ngợi, thích khoe với người khác về tác phẩm mình đã hoàn thành. | - Tạo hình: Vẽ tranh chú bộ đội bảo vệ biển đảo (24/11) - THNTH “Nghề an ninh bảo vệ tổ quốc (biển đảo)”. |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, chú ý lắng nghe cô hát, biết lắc lư vận động theo giai điệu bài hát. | - GDAN: Vận động minh họa “Cháu hát về đảo xa” (24/11) |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
127. Dễ hoà đồng với bạn trong nhóm chơi | - Trẻ vui vẻ thể hiện ngôn ngữ và thái độ hòa nhã để giao tiếp với các bạn cùng trang lứa. Trẻ biết thỏa thuận cùng bạn trong nhóm chơi, cùng bạn thực hiện nhiệm vụ chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi: trong giờ ăn, giờ vui chơi,… |
131. Có nhóm bạn chơi thường xuyên | - Trẻ thích chơi cùng với các bạn, cử chỉ thân mật, tôn trọng và hợp tác, quan tâm, chia sẻ và nhường nhịn bạn khi chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 23/11/2020 |
Thứ ba 24/11/2020 |
Thứ tư 25/11/2020 |
Thứ năm 26/11/2020 |
Thứ sáu 27/11/2020 |
|
Đón trẻ | Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh những thông tin cần thiết. - Cho trẻ chơi các góc chơi, hát, đọc thơ về chủ đề. Chơi “Chồng nụ, chồng hoa”. - Trò chuyện với trẻ về nghề an ninh bảo vệ tổ quốc. |
||||
TDS | Thở 4, tập động tác theo bài “Ba em là công nhân lái xe”(Tập với gậy) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây chuối -TCVĐ: Giật cành lá - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Qủa bóng không vỡ - TCVĐ: Ô tô chạy đua - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi xích đu gần nhà bơm -TCVĐ: Giật cành lá - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên -TCVĐ: Ô tô chạy đua - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi cảm giác ở cổng sau -TCVĐ: Giật cành lá - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về chú bộ đội hải quân |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vận động minh họa “Cháu hát về đảo xa” |
PTNT Làm quen với toán Số lượng 7. Tạo nhóm và đếm đến 7 (Tr19, 20) |
PTTC Thể dục giờ học Tung, đập bắt bóng tại chỗ |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ u, ư (t2) |
PTTM Tạo hình Vẽ tranh chú bộ đội bảo vệ biển đảo (Tr13) ( Đề tài) |
PTNN Phát triển ngôn ngữ Nói chuyện về chú bộ đội |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn rau, vườn hoa. (T2) NT: Làm tranh cát chú bộ đội bảo vệ biển đảo; Trang trí thiệp tặng chú bộ đội; Vẽ, xé dán, nặn con thuyền; hát múa các bài hát theo chủ đề. (T3) PV: Gia đình, cửa hàng bán nước giải khát. BTLNT: Pha hạt é (T4) HT: Chơi tạo nhóm đồ dùng có số lượng 7; xếp chữ cái u, ư từ hột hạt; chơi bảng thun tạo hình chữ cái đã học; chơi câu cá, chơi Kisdmart: Happy kid - Tập tô chữ (T5) TN - KP: Trồng cây, chăm sóc cây, cắm hoa, đan lá lợp nhà. (T6) |
||||
VS ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Ô tô chạy đua” T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn TTVS “ Đi giày, dép”. T4: THNTH “Nghề an ninh bảo vệ tổ quốc (biển đảo)”. T5: Chơi ở phòng máy T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ xuống sảnh ngồi, trả trẻ ngoài cổng |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
4. Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m (phối hợp tay và mắt) | - Rèn vận động ném và bắt bóng khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Tung bóng lên cao và bắt bóng. | - TDGH: Tung bóng lên cao và bắt bóng. (03/12) - TCVĐ: Cáo ơi ngủ à, Mèo và chim sẻ, Kéo co |
25. Biết và không làm 1 số việc có thể gây nguy hiểm | - Trẻ nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm như: chơi cây nhọn, lấy cây que đâm vào mắt mũi của mình và bạn, nhét hột hạt vào mũi… - Trẻ có ý thức trong việc bảo vệ an toàn cho bản thân và mọi người, biết được hành động đúng, hành động sai. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. - Trò chuyện với trẻ giờ đón trả trẻ. |
Phát triển nhận thức | ||
46. Kể được 1 số nghề phổ biến nơi trẻ sống | - Trẻ nói được ước mơ của bản thân lớn lên muốn làm nghề gì, muốn thực hiện được ước mơ phải làm như thế nào. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Ước mơ của bé (30/11) |
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ đếm được số lượng 7; biết so sánh số lượng của các nhóm đồ vật trong phạm vi 7. |
- LQVT: Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 7. (02/11) |
58. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày | - Trẻ quan sát và phân tích đơn giản 1 số hiện tượng, biết nguyên nhân dẫn đến kết quả của hiện tượng đó. | - HĐNT: Thử nghiệm: Chơi “lái thuyền” (01/12) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của | - Trẻ nghe hiểu nội dung bài thơ, đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. | - LQVH: Thơ “Ước mơ của bé” (03/12) - Đồng dao: Bà còng, Tay đẹp, Kéo cưa lừa xẻ |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ nhận dạng và phát âm đúng chữ cái u, ư, biết thực hiện tập LQCV: tô đồ chữ cái u, ư. |
- LQCV: Chữ: u, ư (t3) (04/12) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
103. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc | - Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành tác phẩm và mong muốn người khác khen ngợi, thích khoe với người khác về tác phẩm mình đã hoàn thành. | - Tạo hình: Cắt dán hình ảnh một số nghề (01/12) - THNTH “ Ước mơ của bé” (02/12) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu các bài hát trong chủ đề, thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát. | - GDAN: Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề (01/12) - Thực hiện trong giờ đón trẻ, HĐVC. |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
131. Có nhóm bạn chơi thường xuyên | - Trẻ thích chơi cùng với các bạn, cử chỉ thân mật, tôn trọng và hợp tác, quan tâm, chia sẻ và nhường nhịn bạn khi chơi. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
140. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết | - Trẻ mạnh dạn nhờ sự giúp đỡ của cô và các bạn khi cần thiết, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 30/11/2020 |
Thứ ba 01/12/2020 |
Thứ tư 02/12/2020 |
Thứ năm 03/12/2020 |
Thứ sáu 04/12/2020 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh những thông tin cần thiết. - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc, hát, đọc thơ về chủ đề. Chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. - Trò chuyện với trẻ về ước mơ của bé. |
||||
TDS | Thở 4, tập động tác theo bài “Ba em là công nhân lái xe”(Tập với gậy) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây Nha Đam -TCVĐ: Cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Chơi “lái thuyền” -TCVĐ: Mèo và chim sẻ - Chơi tự do |
- Quan sát cây lá dứa -TCVĐ: Cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Mèo và chim sẻ - Chơi tự do |
- Quan sát cây ngải cứu -TCVĐ: Cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về nghề nông |
PTTM Giáo dục âm nhạc Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề |
PTNT Làm quen với toán Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 7. (tr21, 22) |
PTTC Thể dục giờ học Tung bóng lên cao và bắt bóng |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ u, ư (t3) |
PTTM Tạo hình Cắt dán hình ảnh một số nghề |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Ước mơ của bé” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây bệnh viện/Trạm y tế ( T2) NT: Vẽ tranh nghề nghiệp bé yêu thích; Tô màu, cắt dán làm album về trang phục, đồ dùng của bác sĩ; hát múa các bài hát trong chủ đề. (T3) PV: Gia đình – Bác sĩ. BTLNT: Làm bánh phục linh (T4) HT: Chơi phân loại chữ cái đã học; đôminô đồ dùng các nghề; ghép tranh sản phẩm nghề nông. Chơi trò chơi kisdmart: Bộ sưu tập thế giới sôi động, dàn nhạc Oranga Banga ( T5) TN- KP: Đan lá; đong nước vào chai, xếp sỏi thành nhóm chữ cái u, ư ( T6) |
||||
VS ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Mèo và chim sẻ”. T3: SHNK: Mỹ thuật; Dạy đồng dao “Tay đẹp”. T4: THNTH “ Ước mơ của bé”. T5: Ôn Thơ “Ước mơ của bé” T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ xuống sảnh ngồi, trả trẻ ngoài cổng |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024