Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi của bé NH: 2020 - 2021 (Nhà trẻ)

Chủ nhật - 18/10/2020 21:57
Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi của bé NH: 2020 - 2021 (Nhà trẻ)
Chủ đề: Đồ dùng đồ chơi của bé NH: 2020 - 2021 (Nhà trẻ)
CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
              Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 12/10 đến 30/10/2020)   

 MỤC TIÊU:
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. (MT 1)
- Trẻ biết đứng co 1 chân và giữ thăng bằng cơ thể trong khoảng 2 – 3 giây, cách mặt đất 10 đến 12cm. (MT 4)
- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng và đổi hướng (MT 5)
- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ (MT 10)
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi (MT 19)
- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. (MT 20)
- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản (MT 21)
3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên các cô , các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi (MT 31)
- Biết diễn đạt câu đơn 3 - 4 từ (MT 32)
- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô.  (MT 36)
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀTHẨM MỸ:
- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn (MT 44)    
- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong (MT 45)
- Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. (MT 46)
- Biết tự tin trong giao tiếp. (MT 47)
- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát (MT 50)


 
MẠNG CHỦ ĐỀ
(Từ ngày: 12/10/202030/10/2020)





 

 
Bé thích chơi gì?
(26/10-30/10/2020)
 
Đồ dùng của bé
(12/10 - 16/10/2020)

 
ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Thời gian: 3 tuần
(Từ 12/10 đến 30/10/2020)
 
 
Đồ chơi trong lớp của bé
(19/10 - 23/10/2020)

 
 
   
Mạng chủ đề nhánh: Đồ dùng của bé (Tuần 1)
  Từ ngày: 12/10/2020 - 16/10/2020
 
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.

4- Trẻ biết đứng co 1 chân và giữ thăng bằng cơ thể trong khoảng 2 – 3 giây, cách mặt đất 10 đến 12cm.




10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ

 
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô


- Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
- Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động.

- Có nề nếp khi lau mặt, rửa tay
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định
- Thói quen lau mặt, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi bị bẩn
- Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn.
 - TDS: “Quả bóng tròn”



- TDGH: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây)  (12/10)

 



- Thực hiện giờ vệ sinh trước khi ăn, sau khi ăn,... thực hiện mọi lúc, mọi nơi.

 
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.


20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi.

21-  Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản

 
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp.

- Tên gọi, màu sắc, kích thước của đồ dung, đồ chơi.


- Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản
- Thực hiện lồng ghép trong các hoạt động.


- NBPB: To nhỏ (16/10)



- Chơi: HT: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé.
- Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
31-  Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi.

32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ.

36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô.  
-  Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ dùng.






- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu.

- Đọc thuộc được bài thơ.
- Trẻ biết kể chuyện cùng cô.

 
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. 
- NBTN: Quả bóng – Búp bê (14/10).



- Thực hiện hằng ngày.
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi.

- Thơ: “Đi dép”(12/10).
- Chuyện: “Chiếc áo mới”. (16/10)
 
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và Thẩm mỹ
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn





45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong.












46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn.


47- Biết tự tin trong giao tiếp.




50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát.
 
- Không nghịch với bạn, đi học không khóc nhè, không đánh cắn bạn.





- Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô.












- Trẻ thực hiện tốt các mặt lễ giáo: chào hỏi khi đến lớp và ra về.


- Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô.

- Hát, làm động tác minh họa nhịp nhàng theo bài hát.
- Chơi: PV: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho búp bê ăn, búp bê ngủ...
- Chơi: HT: Xâu hạt màu vàng.
- TCDG: Dung dăng dung dẻ.

- Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,...
- Chơi: XD: Xây dựng cửa hàng bán đồ dùng.
- Chơi: NT: Tô màu tranh đồ dùng: Búp bê, cái rổ, quả bóng,.., nhào nặn, vo tròn đất sét.
- HĐVĐV: Nhào nặn đất sét thành hình tròn. (13/10)
- TH: Tô màu quả bóng. (15/10)

- Cô GD trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. Trò chuyện với trẻ và GD trẻ mọi lúc mọi nơi.

- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.


- Dạy hát: “Quả bóng tròn”. (14/10)






















































































 
Kế hoạch hoạt động tuần 1: Đồ dùng của bé
 Từ ngày: 12/10 - 16/10/2020
       Thứ
Thứ hai
12/10/2020
Thứ ba
13/10/2020
Thứ tư
14/10/2020
Thứ năm
15/10/2020
Thứ sáu
16/10/2020
Đón trẻ
 
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ.
- Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về đồ dùng đồ chơi của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. Cho trẻ chơi đồ chơi các góc.
- Cho trẻ hát, đọc thơ về đồ dùng, đồ chơi. Chơi:  Dung dăng  dung dẻ”. 
TD sáng Thở: À a á à, à a á à”. 
 Bắt bóng
- ĐT1: Dang hai tay sang ngang.
- ĐT2: Nhảy lên bắt bóng.
Hoạt động ngoài trời QS: Quan sát: Bầu trời
- TCVĐ:  Bắt bướm
- Chơi tự do
QS: Cây  hoa lan
- TCVĐ: Bóng bay
- Chơi tự do
QS: Cây đu đủ 
- TCVĐ:  Bóng bay
- Chơi tự do
QS: Cái trống lắc
- TCVĐ: Bóng bay
- Chơi tự do
QS:  Cây hoa dâm bụt
- TCVĐ: Bắt bướm
- Chơi tự do
Hoạt động học có chủ định Thể dục vận động
- Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây)




HĐVĐV
Nhào nặn đất sét thành hình tròn
Giáo dục âm nhạc
-  Dạy hát: Quả bóng tròn
 




Tạo hình
Tô màu quả bóng
Nhận biết phân biệt
To nhỏ
Làm quen văn học
Thơ: “Đi dép
 
Nhận biết tập nói
Quả bóng - Búp bê
Làm quen văn học
Chuyện: “Chiếc áo  mới”.
Hoạt động vui chơi - Xây dựng: Xây dựng cửa hàng bán đồ dùng.
- Phân vai: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho bé ăn, cho bé ngủ.           
- Góc học tập: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé, xâu hạt màu vàng.
- Góc nghệ thuật: Tô màu tranh đồ dùng: Búp bê, cái rổ, quả bóng,.., nhào nặn, vo tròn đất sét.
Vệ sinh ăn - ngủ trưa -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay.
- Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày
- Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ
Hoạt động chiều T2: Dạy trẻ chơi TC: “Bóng bay”.
T3: Ôn bài thơ: “Đi dép”.
T4: Ôn nhận biết kí hiệu.
T5: Ôn bài hát: “Quả bóng tròn”
T6: Ôn chuyện: “Chiếc áo mới”.
Trả trẻ Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình.
















































 
Mạng chủ đề nhánh: Đồ chơi trong lớp của bé (Tuần 2)
 (Từ 19/10 đến 23/10/2020)
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.

4- Trẻ biết đứng co 1 chân và giữ thăng bằng cơ thể trong khoảng 2 – 3 giây, cách mặt đất 10 đến 12cm.





10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ
 
- Thực hiện các động tác thể dục sáng


- Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
- Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ chơi được trò chơi vận động cùng cô và các bạn.

- Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn.
 - TDS: Quả bóng tròn.
(Thực hiện hằng ngày)


- TDGH: Ôn: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây) (19/10).






- Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.


20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi.

21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp.

- Tên gọi, đặc điểm, màu sắc, kích thước của đồ chơi.


- Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản
- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.


- NBPB: Ôn: To – nhỏ (23/10).


- Chơi: HT: Xem tranh, ảnh về đồ chơi trong lớp của bé, so hình đồ chơi to, đồ chơi nhỏ.
- Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi

32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ.




36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô.  
-  Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ chơi.






- Trẻ trả lời được câu hỏi: Đây là cây gì/ cái gì? Để làm gì? Tại sao?,... diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu.

- Đọc thuộc cả bài thơ.
- Kể chuyện cùng cô.
 
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động.






- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.




- Thơ: “Bập bênh”(19/10)
- Chuyện: “Đôi dép” (23/10)
 
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn.


45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong.












46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn.

47- Biết tự tin trong giao tiếp.




50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát.
 
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn.

- Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô.












- Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về…

- Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô.

- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài hát.
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi.
- Chơi: XD: Xây hàng rào, xây dựng cửa hàng bán đồ chơi.

- Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,...
- Chơi: PV: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm.
- Chơi: NT: Nhào, nặn, vo tròn đất sét.
- TCDG: Chi chi chành chành
- HĐVĐV: Ôn nhào nặn đất sét thành hình tròn (20/10)
-  TH: Tô màu bập bênh (22/10)

- Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi.


- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.



- GDAN: Dạy VTTN bài hát: “Quả bóng tròn” (21/10)
 





















































































 
Kế hoạch hoạt động tuần 2: Đồ chơi trong lớp của bé
Từ ngày: 19/10/2020 - 23/10/2020
 
       Thứ
  HĐ
Thứ hai
19/10/2020
Thứ ba
20/10/2020
Thứ tư
21/10/2020
Thứ năm
22/10/2020
Thứ sáu
23/10/2020
Đón trẻ - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ.
- Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về đồ chơi trong lớp của bé. Cho trẻ chơi đồ chơi các góc, trẻ hát, đọc thơ về chủ đề đồ chơi trong lớp của bé. Chơi: đồ chơi lắp ráp, xâu hạt….đồ chơi các góc.
TD sáng Thở: À a á à, à a á à”. Kết hợp bài hát: “Quả bóng tròn”.
 Bắt bóng
- ĐT1: Dang hai tay sang ngang.
- ĐT2: Nhảy lên bắt bóng.

Hoạt động ngoài trời
- Quan sát: Hoa chuông vàng.
- TCVĐ: Bóng bay
- Chơi tự do
- Quan sát: Nhà banh
- TCVĐ: Máy bay
- Chơi tự do
- Quan sát: cây trầu bà
- TCVĐ: Máy bay
- Chơi tự do
- Quan sát: chong chóng
- TCVĐ: Máy bay
- Chơi tự do
- Quan sát: Cây chuối
- TCVĐ: Bóng bay
- Chơi tự do


Hoạt động có chủ định
Vận động thể dục
- Ôn: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2-3 giây).



HĐVĐV
Ôn nhào nặn đất sét thành hình tròn
Giáo dục âm nhạc
- Dạy: VTTN: BH: “Quả bóng tròn”



Tạo hình
Tô màu bập bênh
Nhận biết phân biệt
 Ôn: To – nhỏ
Làm quen văn học
Thơ: “Bập bênh”.
Nhận biết tập nói
Cái trống lắc.
Làm quen văn học
Chuyện:
“Đôi dép”.
Hoạt động vui chơi - Xây dựng: Xây hàng rào, xây dựng cửa hàng bán đồ chơi.
- Phân vai: Cho búp bê ăn, búp bê ng, chăm sóc búp bê bị ốm.
- Góc học tập: Xem tranh, ảnh về đồ chơi trong lớp của bé, so hình đồ chơi to, đồ chơi nhỏ.
- Góc nghệ thuật: Nhào, nặn, vo tròn đất sét.
Vệ sinh ăn- ngủ trưa - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay.
- Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày
- Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng.
Hoạt động chiều
T2: Hướng dẫn trò chơi: “Máy bay”
T3: Ôn nhận biết ký hiệu
T4: Ôn VĐTN bài hát: “Quả bóng tròn”.
T5: Ôn bài thơ: “Bập bênh”
T6: Sinh hoạt tập thể.
Trả trẻ Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc.
Mạng chủ đề nhánh: Bé thích chơi gì? (Tuần 3)
  Từ ngày: 26/10/2020 - 30/10/2020
 
Mục tiêu Nội dung Hoạt động
Lĩnh vực: Phát triển thể chất
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.

5- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng và đổi hướng.





10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ

 
- Thực hiện các động tác thể dục sáng.


- Phối hợp với các giác quan để thực hiện tốt vận động.
- Nghe được hiệu lệnh trống lắc của cô.
- Trẻ chơi được trò chơi vận động cùng cô và các bạn.

- Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn.
 - TDS: Quả bóng tròn.
(Thực hiện hằng ngày)


- TDGH: Chạy theo tốc độ chậm, nhanh, chậm dần theo hiệu lệnh (26/10).




- Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.


20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi.




21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc ở lớp.

- Tên gọi, đặc điểm, màu sắc, kích thước của đồ chơi của trẻ.




- Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản
- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.


- Chơi: HT: Nhận biết phân biệt đồ chơi rời màu đỏ, màu vàng.
- NBPB: Ôn: Nhận biết phân biệt màu đỏ - màu vàng. (30/10)

- Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,... mọi lúc mọi nơi.
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi

32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ.





36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô.  
-  Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ dùng, đồ chơi.






- Trẻ trả lời được câu hỏi: Đây là cây gì/ cái gì? Để làm gì? Tại sao?,...
Và diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu.

- Đọc thuộc bài thơ.

- Kể chuyện cùng cô.
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. 





Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
- NBTN: Đồ dùng để ăn (23/10)


- Thơ: “Đồ của chung” (26/10)
- Chuyện: Ôn:“Đôi dép” (30/10)
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn.




45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong.












46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn.

47-  Biết tự tin trong giao tiếp.





50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát.
 
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn.



- Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô.












- Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về…

- Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô.

- Trẻ hát và làm các động tác minh họa nhịp nhàng theo bài hát.
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi.
- Chơi: XD: Xây hàng rào; xây dựng cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi.
- Chơi: NT: Tô màu đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi với đất nặn.
- Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,...
- Chơi: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm.
- Chơi: HT: Xâu đồ dùng màu vàng.
- TCDG: “Kéo cưa lừa xẻ”.
-  HĐVĐV: Xếp chồng các khối nhựa (27/10)
- TH:  Tô màu cái trống lắc (trang 4) (29/10)   

- Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi.


- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.



- Dạy hát: “Em búp bê” (23/10)






















































































 
Kế hoạch hoạt động tuần 3: Bé thích chơi gì?
Từ ngày: 26/10/2020 - 30/10/2020
 
       Thứ
Thứ hai
26/10/2020
Thứ ba
27/10/2020
Thứ tư
28/10/2020
Thứ năm
29/10/2020
Thứ sáu
30/10/2020
Đón trẻ
 
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ.
- Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: “Bé thích chơi gì?”, cùng cô sắp xếp đdđc.
- Cho trẻ chơi đồ chơi các góc, trẻ hát, đọc thơ về đồ dùng đồ chơi. Chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
TD sáng Thở: À a á à, à a á à”. Kết hợp bài hát: “Quả bóng tròn”.
 Bắt bóng
- ĐT1: Dang hai tay sang ngang.
- ĐT2: Nhảy lên bắt bóng.
Hoạt động ngoài trời - QS:  Cây khế
- TCVĐ: Máy bay
- Chơi tự do
 
- QS: Hoa
Trang
- TCVĐ:  Đuổi bóng
- Chơi tự do
- QS: Cây cóc
- TCVĐ: Đuổi bóng
- Chơi tự do
- QS: Cây hoa chiều tím
 - TCVĐ: Đuổi bóng
- Chơi tự do
- QS:  Cây sa kê.
-TCVĐ: Máy bay
- Chơi tự do
Hoạt động học có chủ định   Thể dục vận động
- Chạy theo tốc độ chậm, nhanh, chậm dần theo hiệu lệnh.



HĐVĐV
Xếp chồng các khối nhựa
Dạy hát: “Em búp bê ”


Tạo hình
Tô màu trống lắc (Trang 4)
NBPB
Ôn: Nhận biết phân biệt màu đỏ - màu vàng.
Làm quen văn học
Thơ: “Đồ của chung”.
Nhận biết tập nói
Đồ dùng để ăn
 
Làm quen văn học
Ôn: Chuyện: “Đôi dép”
Hoạt động vui chơi - Góc XD: Xây hàng rào; xây dựng cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi.
- Góc học tập: Nhận biết phân biệt đồ chơi rời màu đỏ, màu vàng, xâu đồ dùng màu vàng, đỏ.
- Góc nghệ thuật: Tô màu đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi với đất nặn.
- Phân vai: Cho búp bê ăn, búp bê ng, chăm sóc búp bê bị ốm.         
Vệ sinh ăn - ngủ trưa -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ.
- Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày.
- Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ.
Hoạt động chiều. T2: Hướng dẫn trò chơi “Đuổi bóng”.
T3: Ôn: Nhận biết kí hiệu.
T4: Ôn bài hát: “Em búp bê”.
T5: Ôn bài thơ: “Đồ của chung”
T6: Sinh hoạt tập thể.
Trả trẻ Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình.

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập34
  • Máy chủ tìm kiếm14
  • Khách viếng thăm20
  • Hôm nay53
  • Tháng hiện tại5,021
  • Tổng lượt truy cập2,427,756
Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây