Bé và các bạn
(Từ ngày: 14/09 - 18/09/2020) |
Lớp học thân yêu của bé (Từ ngày: 21/09 – 25/09/2020) |
BÉ VÀ CÁC BẠN (4 Tuần)
Từ ngày: 14/09/2020 đến ngày 09/10/2020 |
Bé vui hội trăng rằm
(Từ ngày: 28/09 – 02/10/2020) |
Bạn trai và bạn gái
(Từ ngày: 05/10 – 09/10/2020) |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp.
3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 – 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô, cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được kỹ năng xâu vòng màu tặng bạn - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn. |
- TDS: “Ồ sao bé không lắc”. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Đi trong đường hẹp (14/09) - Thông qua giờ hoạt động vui chơi ở các góc, đón trả trẻ... - HĐVĐV: Xâu vòng màu tặng bạn (15/09) - Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô bác trong trường 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. |
- Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. - Tên gọi của mình, biết các giác quan trên cơ thể, những sở thích gì? Giới tính của trẻ. - Trẻ biết tên trường, tên lớp, tên cô, tên bạn và một số công việc của cô - Trẻ nhận biết được tên đồ chơi, biết được màu sắc của đồ chơi (màu đỏ) và 1 số màu khác, chọn đúng đồ chơi màu đỏ. |
- NBTN: ĐT: Trò chuyện về bạn và bé (16/09) - Thực hiện các hoạt động trong ngày ở lớp. (mọi lúc mọi nơi) - NBPB: Nhận biết màu đỏ (18/09) - HT: So hình, chơi nhận biết phân biệt màu đỏ với các màu khác, xem tranh ảnh các bạn. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài hát về chủ đề, biết kể chuyện cùng cô. |
- Trẻ nhớ tên mình, tên cô và tên các bạn và tên các cô chú trong trường - Trẻ trả lời được câu hỏi: tại sao? Để làm gì? Và diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản. - Đọc được theo cô bài thơ. - Thích nghe cô kể chuyện |
- Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi về chủ đề. Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi - Thơ: “Bạn mới” (14/09 ) - Chuyện: “Chiếc ô của Thỏ trắng” (18/09) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội - Thẩm mỹ | ||
43- Cháu biết yêu thương kính trọng, vâng lời ba mẹ, người thân, các cô, các bác trong trường 44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. 46- Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. 48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về… - Trẻ biết nhún nhảy khi có nhạc và hát theo cô - Biết bóp đất, vẽ nguệch ngoạc và làm theo yêu cầu của cô - Biết cầm bút tô màu không lem ra ngoài. |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - CHƠI PV: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - GDAN: VĐTN: Đi học về (16/09) - Thực hiện giờ hoạt động vui chơi, đón trả trẻ… - Tạo hình: Tô màu em búp bê (17/09) |
Thứ ND |
Thứ hai 14/09/2020 |
Thứ ba 15/09/2020 |
Thứ tư 16/09/2020 |
Thứ năm 17/09/2020 |
Thứ sáu 18/09/2020 |
|
Đón trẻ, điểm danh |
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về bé và các bạn của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về trường mầm non. Chơi với đồ chơi các góc. |
|||||
TD sáng | Tập bài: Ồ sao bé không lắc |
|||||
Hoạt động ngoài trời | - QS: Quan sát đồ chơi trong sân trường - TCVĐ: Đi nhanh lấy đồ vật - Chơi tự do |
QS: gọi tên đồ chơi thú nhúng - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
QS đồ chơi cầu tuột - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
QS: đồ chơi bàn đu quay - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
QS: Thời tiết, bầu trời - TCVĐ: Đi nhanh lấy đồ vật - Chơi tự do |
|
Hoạt động học có chủ định | Làm quen văn học Thơ: Bạn mới Thể dục vận động Đi trong đường hẹp |
HĐVĐV Xâu vòng màu tặng bạn |
Nhận biết tập nói Trò chuyện về bạn và bé. Giáo dục âm nhạc VĐTN: “Đi học về” |
Tạo hình Tô màu em búp bê |
Làm quen văn học Chuyện: “Chiếc ô của Thỏ trắng” Nhận biết phân biệt Nhận biết màu đỏ |
|
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây hàng rào trường em. - Phân vai: Cho bé ăn, cho bé ngủ. - Học tập: So hình, chơi nhận biết phân biệt màu đỏ với các màu khác, xem tranh ảnh các bạn. - Nghệ thuật: Hát các bài hát quen thuộc đi học về, con cò bé bé, vẽ các nét thẳng cong…tô màu bập bênh... |
|||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ |
|||||
Hoạt động chiều. | T2: Dạy trẻ chơi TC: “Trời nắng trời mưa”. T3: Ôn bài thơ: “Bạn mới”. T4: Ôn bài hát: “Đi học về”. T5: Nhận biết kí hiệu. T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình thể dục. |
|||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1-Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 – 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô, cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được các kỹ năng nhào đất, vẽ, xếp hình, xâu hạt - Trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt: nề nếp ăn uống, vệ sinh, làm quen 1 số công việc đơn giản tự phục vụ bản thân. - Rèn trẻ có nề nếp thói quen trong ăn uống |
- TDS: Ồ sao bé không lắc. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Đi có mang vật trên tay (21/09) - Có kỹ năng vận động các khớp cơ nhỏ qua các trò chơi ở lớp. - Thông qua giờ hoạt động vui chơi ở các góc. ( Thực hiện hằng ngày) - HĐVĐV: Xếp đường đến trường (22/09) - Thực hành: Cầm muỗng xúc cơm ăn, cất dọn đồ chơi sau khi chơi - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
17- Trẻ biết về tên trường, tên lớp. Các hoạt động trong ngày ở lớp. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi |
- Thích đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi của cô về các góc chơi của bé - Trẻ biết tên gọi đồ chơi, đồ chơi có màu sắc vàng. |
- NBTN: Các góc chơi của bé (23/09) - NBPB: Nhận biết màu vàng (25/09) |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
32- Trẻ thể hiện hiểu biết tình cảm, nhu cầu của bản thân bằng lời nói - Trả lời được câu hỏi của cô trong các hoạt động. |
- Trẻ thể hiện ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp. - Trẻ chú ý lắng nghe cô kể chuyện, đọc thơ và trả lời câu hỏi cùng cô và các bạn. |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi - Chuyện: Cháu chào ông ạ. (25/09) - Thơ: “Bé ngoan” (21/09) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội - Thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. |
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - CHƠI PV: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. (Thực hiện hằng ngày) |
48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Biết tô màu không lem ra ngoài - Thích hát bài tập đếm cùng cô và bạn |
- TH: Tô màu lớp học của bé (24/09) - GDAN: “Tập đếm” (23/09) - NT: Chơi: vẽ ngoằn ngoèo, tô màu đồ chơi của bé, chơi với đất nặn |
Thứ ND |
Thứ hai 21/09/2020 |
Thứ ba 22/09/2020 |
Thứ tư 23/09/2020 |
Thứ năm 24/09/2020 |
Thứ sáu 25/09/2020 |
|
Đón trẻ, điểm danh |
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về trường lớp của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về trường mầm non. Chơi “ kéo cưa lừa xẻ”. |
|||||
TD sáng | Tập bài: “Ồ sao bé không lắc”. |
|||||
Hoạt động ngoài trời | QS lớp học của anh chị - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
QS cổng trường -TCVĐ: Tìm bạn Chơi tự do |
QS nơi làm việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do |
QS khu chơi cát -TCVĐ: Tìm bạn - Chơi tự do |
QS cổng sau -TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
|
Hoạt động học có chủ định | Làm quen văn học Thơ: “Bé ngoan”. Thể dục vận động Đi có mang vật trên tay |
HĐVĐV: Xếp đường đến trường. |
Nhận biết tập nói Các góc chơi của lớp GDAN Dạy hát: “Tập đếm” |
Tạo hình Tô màu lớp học của bé |
Làm quen văn học Chuyện: “Cháu chào ông ạ”. Nhận biết phân biệt Nhận biết màu vàng |
|
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây hàng rào; Xếp đường đi đến trường, xây vườn hoa trường em. - Học tập: nhận biết phân biệt màu đỏ, xâu lá màu vàng - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Nghệ thuật: vẽ ngoằn ngoẻo, tô màu đồ chơi của bé, chơi với đất nặn |
|||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ. |
|||||
Hoạt động chiều. | T2: Hướng dẫn trò chơi: “Tìm bạn”. T3: Ôn: Nhận biết kí hiệu. T4: Ôn: Bài hát: “Tập đếm” T5: Rèn đội hình thể dục. T6: Ôn câu chuyện: “Cháu chào ông ạ”. |
|||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 – 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt. 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được kỹ năng xâu hạt - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn. |
- TDS: “Ồ sao bé không lắc”. - TDGH: Đi trong đường ngoằn ngoèo. (28/09) - HĐVĐV: Xâu vòng màu tặng bạn (29/09) - Các HĐ đón, trả trẻ. Thực hiện hằng ngày, mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Củng cố cho trẻ nhận biết được tên đồ chơi, biết được màu sắc của đồ chơi (màu đỏ) và 1 số màu khác, chọn đúng đồ chơi màu đỏ. - Trẻ trò chuyện cùng các bạn trong lớp, cùng cô giáo về một số hoạt động lễ hội trong ngày tết trung thu: rước đèn, múa sư tử, trông trăng,… |
- NBPB: Ôn: Nhận biết màu đỏ (02/10) - Ngày Tết Trung Thu của bé (30/09) - HT: Xem tranh trung thu, ghép tranh trung thu, so hình. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên các cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi. 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 33- Trẻ biết đọc thơ, ca dao, hát các bài về chủ đề biết kể chuyện cùng cô |
- Trẻ biết tên mình, tên cô, tên bạn. - Biết giao tiếp cùng với bạn và cô giáo thông qua các hoạt động hằng ngày. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Trẻ thích đọc thơ to, rõ cùng cô và các bạn. - Thích nghe cô kể chuyện. |
-Thực hiện mọi lúc mọi nơi -Thực hiện mọi lúc mọi nơi - Thơ: Bé yêu trăng. (28/09) - Chuyện: Đôi bạn tốt (02/10) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội - Thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn
46- Biết chào hỏi người lớn khi đến lớp, ra về, biết thực hiện một số yêu cầu đơn giản của người lớn. 48- Làm quen với bài hát và các động tác vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Trẻ đi học ngoan, không khóc nhè. - Chơi với bạn không tranh giành đồ chơi của bạn. - Trẻ thực hiện tốt các mặt lễ giáo: chào hỏi khi đến lớp và ra về. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi chủ đề bé vui hội trăng rằm. - Trẻ biết cách cầm bút màu để di màu không lem ra ngoài. - Bé biết cách cầm bút màu để vẽ. |
- PV: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ... - XD: Xây hàng rào, xây vườn hoa trường em. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi. - Cô GD trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. - Trò chuyện với trẻ và giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - GDAN: Đêm trung thu. (30/09) - Tạo hình: Tô màu lồng đèn. (01/10) - NT: Vẽ nguệch ngoạc trên giấy. |
Thứ ND |
Thứ hai
28/09/2020
|
Thứ ba 29/09/2020 |
Thứ tư 30/09/2020 |
Thứ năm 01/10/2020 |
Thứ sáu 02/10/2020 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về ngày tết trung thu. Cho trẻ hát, đọc thơ về ngày tết trung thu. Chơi: đồ chơi lắp ráp, xâu hạt….đồ chơi các góc. |
|||||
TD sáng | Bài : Ồ sao bé không lắc. | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát lồng đèn - TCVĐ: Trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
- Quan sát nhà chòi - TCVĐ: Chơi với bóng - Chơi tự do |
- Quan sát thang dây - TCVĐ: chơi với bóng - Chơi tự do |
- Quan sát xích đu bánh xe - TCVĐ: Chơi với bóng - Chơi tự do |
- Quan sát nhà banh - TCVĐ: trời nắng trời mưa - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Làm quen văn học Thơ : Bé yêu trăng Thể dục vận động Đi trong đường ngoằn ngoèo |
HĐVĐV Ôn: Xâu vòng màu tặng bạn |
Nhận biết tập nói: Ngày Tết Trung Thu của bé. Giáo dục âm nhạc Dạy hát: Đêm trung thu |
Tạo hình: Tô màu lồng đèn |
Làm quen văn học Chuyện: “Đôi bạn tốt” Nhận biết phân biệt Chọn khăn màu đỏ |
|
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây hàng rào, xây vườn hoa trường em. - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Học tập: Xem tranh trung thu, ghép tranh trung thu, so hình. - Nghệ thuật: Vẽ nguệch ngoạc trên giấy. |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi “Chơi với bóng”. T3: Ôn thơ: “Bé yêu trăng”. T4: Ôn nhận biết ký hiệu. T5: Ôn bài hát: “Đêm trung thu”. T6: Sinh hoạt tập thể. |
|||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1-Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 3- Trẻ biết đi theo hiệu lệnh vật chuẩn, đi trong đường hẹp có 2 đường thẳng song song, đi theo đường ngoằn ngoèo dài 3m -4m, rộng 25 – 30cm đi đều bước, đi đều bước có cầm vật. 8- Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động làm quen với đất nặn, xếp hình, tô màu, xâu hạt 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ thăng bằng khi vận động. Đi không đạp lên vạch đường ngoằn ngoèo - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Phối hợp bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt thực hiện được các kỹ năng nhào đất, vẽ, xếp hình, xâu hạt - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định |
- TDS: Ồ sao bé không lắc. ( Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Ôn: Đi trong đường ngoằn ngoèo (05/10) - Có kỹ năng vận động các khớp cơ nhỏ qua các trò chơi ở lớp. -HT: Chơi: xâu vòng hoa màu vàng- đỏ. - T. hiện mọi lúc mọi nơi - HĐVĐV: Ôn: Xếp đường đến trường. (1/10) - Đi vệ sinh đúng nơi qui định - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn - T. hiện mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
15- Trẻ biết về bản thân. 17- Biết về cô, các bạn trong lớp, các cô bác trong trường. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi |
- Tên gọi của mình, biết các giác quan trên cơ thể, những sở thích gì? Giới tính của trẻ. - Trẻ biết tên trường, tên lớp. Tên cô, tên bạn và một số công việc của cô - Củng cố cho trẻ nhận biết đồ dùng, đồ chơi màu vàng |
- NBTN: Bạn trai – bạn gái (07/10) - Thực hiện các hoạt động trong ngày ở lớp. Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi - NBPB: Ôn nhận biết màu vàng (09/10) |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
33 - Biết diễn đạt câu nói, hành động thể hiện sự lễ phép. |
- Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. - Trẻ trả lời được câu hỏi: tại sao? Để làm gì? Và diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản. - Trẻ lắng nghe cô kể chuyện và kể chuyện theo gợi ý của cô. |
- Giờ đón trẻ trẻ -Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi -T. hiện ở mọi lúc mọi nơi - Thơ: Ôn: "Bé ngoan" (05/10 ) - ĐT: Chuyện: Ôn “Đôi bạn nhỏ” (09/10 ) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội - Thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. 46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn. |
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Trẻ biết chào cô, chào khách khi có khách dến lớp |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - CHƠI: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Xem tranh: Bé và bạn - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Dạy trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. Trò chuyện với trẻ và giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. |
48- Làm quen với các động tác và các vận động theo nhạc, làm quen với đất nặn, cách cầm bút phấn. |
- Trẻ biết cách cầm bút màu để tô màu tạo ra sản phẩm. - Thực hiện được các yêu cầu của cô khéo léo: xâu hoa, xếp hình, nặn, tô màu, xé dán… - Thích nhún hát cùng cô và bạn |
- Tạo hình: Tô màu quả bóng (08/10) - Thực hiện ở hoạt động góc, đón trả trẻ… - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - GDAN: “Lời chào buổi sáng” (07/10) |
Thứ hai 05/10/2020 |
Thứ ba 06/10/2020 |
Thứ tư 07/10/2020 |
Thứ năm 08/10/2020 |
Thứ sáu 09/10/2020 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về bạn trai, bạn gái trong lớp. Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. - Chơi: Úp lá khoai, chơi đồ chơi các góc. |
|||||
TD sáng | Bài : Ồ sao bé không lắc. | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát gọi tên cầu tuột - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
- Quan sát nơi làm việc chú bảo vệ - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Quan sát cổng trước - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Quan sát: cổng sau - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Quan sát nhà chòi - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Làm quen văn học Ôn thơ: “Bé ngoan” Thể dục vận động Ôn: Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay |
HĐVĐV Ôn: Xếp đường đến trường. |
Nhận biết tập nói Bạn trai – bạn gái GDAN “Lời chào buổi sáng” |
Tạo hình Tô màu quả bóng (Trang 2) |
Làm quen văn học Chuyện: “Đôi bạn nhỏ” Nhận biết phân biệt Ôn: Nhận biết màu vàng |
|
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây hàng rào, xây vườn hoa trường em. - Phân vai: Cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. - Học tập: xâu vòng hoa màu vàng- đỏ. - Nghệ thuật: Hát múa bài: “Đi học về”, “mẹ yêu không nào”. |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng, đánh răng, lau mặt cho trẻ. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi: “Bắt bướm”. T3: Ôn: Bài hát “Đi học về, mẹ yêu không nào” T4: Sinh hoạt tập thể- Rèn đội hình thể dục. T5: Ôn: Bài hát “Lời chào buổi sáng”. T6: Ôn câu chuyện: “Đôi bạn nhỏ”. |
|||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. | |||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024