CƠ THỂ CỦA BÉ? ( tuần 1)
Từ 12/10- 16/10/2020 |
BÉ BIẾT GÌ VỀ CÁC GIÁC QUAN
( tuần 2) Từ 19/10- 23/10/2020 |
BẢN THÂN CỦA BÉ – 3 Tuần
Từ ngày 12/10/2020 đến ngày 30/10/2020 |
T3: BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH?
Từ ngày: 26/10 - 30/10/2020 |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp. 3 - Phát triển sự linh hoạt giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhanh nhạy của đôi mắt. 13 - Cháu biết được một số thực phẩm qua các món ăn tại trường 15 - Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng -Thực hiện được các kỹ năng lăn bóng bằng tay - Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được một số thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó - Biết gữi gìn cơ thể sạch sẽ gọn gàng. Ăn mặc phù hợp tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi. |
- TDS: Thở 2, tay 1, bụng 1, chân 1, bật 1. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Lăn bóng theo trò chơi “cho bạn cho tôi”.( 14/ 10) - Cháu ăn hết xuất, không kiêng hen, ăn nhiều mau lớn khỏe mạnh (Thực hiện hằng ngày) - Thực hiện hàng ngày, ăn mặc gọn gàng, sạch đẹp khi đến lớp (Nhắc nhỡ trẻ mọi lúc, mọi nơi) |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
35 - Biết họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. 55 - Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật |
- Trẻ biết được mối quan hệ giữa bản thân và các bạn cùng lớp. Trẻ biết được họ, tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân - Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác định các hướng so với của bản thân |
- KPKH: Bé giới thiệu về bản thân ( 12/10) - LQVT: Xác định vị trí phía trước, phía sau của bản thân( 14/10) . |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
59 - Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.. 62 - Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao,… 65 – Sử dụng các từ như ;vâng ạ’, “dạ”, “thưa” trong giao tiếp. 68- Chọn sách để xem |
- Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện các câu đơn giản - Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa các bài đồng dao, diễn tả được nhân vật trong truyện - Thuộc và đọc được các bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề -Bé thể hiện các từ thể hiện sự lễ phép khi giao tiếp với cô, lúc đón, trả trẻ. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Giữ gìn, bảo quản sách |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong sinh hoạt hằng ngày - Thơ: Chào hỏi, nói năng - Đồng dao: dung dăng dung dẻ - Truyện: “ Cậu bé mũi dài”( 13/10) - Thực hiện mọi lúc mọi nơi. - Cô đọc truyện cho trẻ nghe. Thực hiện mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Thẩm mỹ | ||
82 - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. 83 - Biết một số kỹ năng trong hoạt động tạo hình. 88 - Thể hiên sự thích thú trước cái đẹp |
- Thuộc các bài hát theo chủ đề và biết phối hợp các dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát. - Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài - Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp như bạn mặc trang phục đẹp, thắt bím đẹp… |
- GDAN: Dạy hát : Tay thơm tay ngoan(16/10) - Nghe: Thật đáng chê - TH: Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái ( Trang 5) (14/10) - Thực hiện mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội | ||
95 - Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân 113 - Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ. 114 - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp |
- Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích - Trẻ biết sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp, đúng nơi quy định, ngoan ngoãn vâng lời ba mẹ ông bà - Trẻ có thói quen ứng xử văn minh lịch sự khi ở nơi cộng cộng, biết dùng tay che miệng hay quay sang hướng khác khi đứng trước mặt bạn của mình những lúc ho, hắt hơi,... |
- XD: Xây vườn hoa nhà bạn - PV: Mẹ - con, cửa hàng - tổ chức sinh nhật bé - Thực hiện hằng ngày - Mọi lúc mọi nơi - Mọi lúc mọi nơi |
Thứ hai 12/10/2020 |
Thứ ba 13/10/2020 |
Thứ tư 14/10/2020 |
Thứ năm 15/10/2020 |
Thứ sáu 16/10/2020 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trò chuyện với trẻ về: bản thân của trẻ, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về bản thân của bé. Chơi: Tập tầm vông |
||||||
TD sáng | Thở 2, tay1, bụng 1, chân 1, bật 1 | ||||||
Hoạt động ngoài trời |
Quan sát bạn trai -TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Làm nổi một vật chìm - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Quan sát bạn gái - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Ôn thử nghiệm: Làm nổi một vật chìm - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
- Quan sát bạn trai – bạn gái - TCVĐ: Đuổi bắt cô giáo - Chơi tự do |
||
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Bé giới thiệu về bản thân |
Làm Quen Văn Học Chuyện « Cậu bé mũi dài » |
Thể Dục giờ Học Lăn bóng theo trò chơi “ cho bạn cho tôi” |
Tạo Hình Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái ( Trang 5) |
Gíao dục âm nhạc Dạy hát : Tay thơm tay ngoan Nghe: Thật đáng chê |
||
Làm Quen Với Toán Dạy trẻ phía trên – phía dưới |
|||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Mẹ con, cửa hàng XD: Xây nhà cho bé, vườn hoa HT: Xem tranh truyện, chơi “ úp lá khoai”, lôtô, đôminô, tranh, xúc xắc, đồ chơi rời theo kismart. Ngôi nhà toán học của Millie « Căn phòng: Bing và boing Xây vườn hoa nhà bé NT: Tô màu, trang trí váy áo búp bê. Làm mũ múa, vòng đeo tay. Hát múa về bé ngoan, tập đóng lịch, diễn rối theo nhân vật, theo sáng tạo, dán- ghép hình bạn từ nhiều vật liệu khác nhau TN- KP: Chơi chong chóng, trồng cây cảnh |
||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK:TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Đuổi bắt cô giáo” T3: SHNK: Học Mỹ Thuật’ T4: Tổ chức chơi phòng máy T5: THNTH: Bé là ai? T6: SHNK:TDNĐ, Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | ||||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp. 3 - Phát triển sự linh hoạt giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhanh nhạy của đôi mắt. 13 - Cháu biết được một số thực phẩm qua các món ăn tại trường 15 - Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng -Thực hiện được các kỹ năng lăn bóng bằng tay - Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được một số thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó - Biết gữi gìn cơ thể sạch sẽ gọn gàng. Ăn mặc phù hợp tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi. |
- TDS: Thở 2,Tập theo lời bài hát “ Đu quay” (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Tung bắt bóng với cô; bắt được ba lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) (21/10) - Khuyến khích trẻ trong giờ ăn, trẻ ăn hết xuất, (Thực hiện hằng ngày) - Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt, đánh răng. (GD trẻ mọi lúc mọi nơi) |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
44 - Biết gọi tên các giác quan trên cơ thể. 55 - Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật |
- Trẻ biết nói và gọi tên các giác quan và một số bộ phận tên cơ thể, biết chức năng của chúng - Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác định các hướng so với của bản thân |
- KPKH: Tìm hiểu một số giác quan của trẻ” Mắt , Mũi” ( 19/10) - LQVT: Xác định vị trí phía trên, phía dưới của bản thân( 21/10) - HĐVC: Ghép hình bạn trai, bạn gái, phân nhóm bạn trai bạn gái,...….Chơi trên máy tính. Xem lại - Thử nghiệm: “Nước đá biến đi đâu?”(9/10) Thực hiện mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
59 - Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.. 62 - Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao,… 65 – Sử dụng các từ như ;vâng ạ’, “dạ”, “thưa” trong giao tiếp. 68- Chọn sách để xem |
- Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện các câu đơn giản - Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa các bài đồng dao, diễn tả được nhân vật trong truyện - Thuộc và đọc được các bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề -Bé thể hiện các từ thể hiện sự lễ phép khi giao tiếp với cô, lúc đón, trả trẻ. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Giữ gìn, bảo quản sách |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong sinh hoạt hằng ngày - Đồng dao: dung dăng dung dẻ - Dạy thơ Cái lưỡi (20/10) (Thực hiện hằng ngày, hoạt động đón trả trẻ, HĐVC, chơi tự do...) - Thực hiện giờ đón trẻ, mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Thẩm mỹ | ||
82 - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. 83 - Biết một số kỹ năng trong hoạt động tạo hình. 88 - Thể hiên sự thích thú trước cái đẹp |
- Thuộc các bài hát theo chủ đề và biết phối hợp các dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát. - Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài - Biết cảm nhận được vẻ đẹp như khi bạn mặc trang phục đẹp, thắt bím đẹp… |
- GDAN: Hát- vđ: Cái mũi (23/10) - Nghe: Bé tập đánh răng - TH: Tô màu khăn mùi soa ( Trang 6)(22/10) - Trẻ cảm nhận vẻ đẹp ở mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội | ||
95 - Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân 113 - Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ. |
- Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích - Trẻ biết sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp, đúng nơi quy định, ngoan ngoãn vâng lời ba mẹ ông bà, bỏ khác đúng nơi quy định, |
- XD: Xây công viên vườn hoa - PV: Cửa hàng ăn uống giải khát - Chơi chong chóng, trồng cây cảnh - Thực hiện trong sinh hoạt hàng ngày. - Thực hiện hằng ngày - Mọi lúc mọi nơi |
Thứ hai 19/10/2020 |
Thứ ba 20/10/2020 |
Thứ tư 21/10/2020 |
Thứ năm 22/10/2020 |
Thứ sáu 23/10/2020 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trò chuyện với trẻ về: Đồ dùng sinh hoạt hằng ngày của trẻ, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về một số đồ dùng sinh hoạt của bé, đổng dao” Nu na nu nống” |
||||||
TD sáng | Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay” | ||||||
Hoạt động ngoài trời |
Quan sát trang phục bạn trai -TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: “Nước đá biến đi đâu?” - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
- Quan sát trang phục bạn gái - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
- Ôn thử nghiệm: “Nước đá biến đi đâu?” - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
- Quan sát bầu trời - TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do |
||
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Tìm hiểu một số giác quan của trẻ” Mắt, Mũi” |
Làm quen văn học Dạy thơ “cái lưỡi” |
Thể dục giờ học - Tung bắt bóng với cô; bắt được ba lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m) |
Tạo Hình Trang trí khăn mùi soa ( Trang 6) |
Gíao dục âm nhạc Hát+ vđ: Cái mũi Nghe: Bé tập đánh răng |
||
Làm Quen Với Toán Ôn phía trên , phía dưới của bản thân |
|||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng ăn uống giải khát XD: Xây công viên, vườn hoa HT: Lô tô đồ dùng, xem truyện, tập kể chuyện sáng tạo theo tranh, đồ chơi rời kisdmart, xúc xắc, đômino… NT: Dán , tô màu đồ dùng đồ chơi, tranh trí váy áo TN- KP: Trồng cây, cắm hoa, chong chóng, vật chìm, vật nổi |
||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK:TDNĐ; Hướng dẫn TC “ Cá sấu lên bờ” T3: Dạy TTVS “Đi giày dép” T4: Ôn: Thơ “cái lưỡi” T5: THNTH: “ Giác quan của bé” T6: SHNK:TDNĐ, Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết | ||||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1 - Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp. 3 - Phát triển sự linh hoạt giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhanh nhạy của đôi mắt. 13 - Cháu biết được một số thực phẩm qua các món ăn tại trường 15 - Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng -Thực hiện được các kỹ năng lăn bóng bằng tay - Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được một số thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó - Biết gữi gìn cơ thể sạch sẽ gọn gàng. Ăn mặc phù hợp tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi. |
- TDS: Thở 2,Tập theo lời bài hát “ Đu quay” (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: - Đập và bắt bóng được 3 lần liên tiếp (bóng 18cm)(28/10) - Khuyến khích trẻ trong giờ ăn, trẻ ăn hết xuất, (Thực hiện hằng ngày) - Thực hiện các thao tác vệ sinh: Rửa tay, lau mặt, đánh răng. (GD trẻ mọi lúc mọi nơi) |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
42 - Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất và nói đúng tên một số thực phẩm 55 - Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật |
- Trẻ biết ích lợi cảu việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống, giấc ngủ đối với sức khỏe của bản thân - Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác định các hướng so với của bản thân |
- KPKH: Tìm hiểu bốn nhóm thực phẩm” ( 26/10) - LQVT: Dạy trẻ phía trước- phía sau( 28/10) - HĐVC: Ghép hình bạn trai, bạn gái, phân nhóm bạn trai bạn gái, phân nhóm thực phẩm ăn tốt cho cơ thể bé,... Thực hiện mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
59 - Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.. 62 - Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao,… 65 – Sử dụng các từ như ;vâng ạ’, “dạ”, “thưa” trong giao tiếp. 68- Chọn sách để xem |
- Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện các câu đơn giản - Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa các bài đồng dao, diễn tả được nhân vật trong truyện - Thuộc và đọc được các bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề - Bé thể hiện các từ thể hiện sự lễ phép khi giao tiếp với cô, lúc đón, trả trẻ. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau - Giữ gìn, bảo quản sách |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong sinh hoạt hằng ngày - Đồng dao: dung dăng dung dẻ -PTNN: Câu Chuyện “ Tay trái tay phải” (27/10) (Thực hiện hằng ngày, hoạt động đón trả trẻ, HĐVC, chơi tự do...) |
Lĩnh vực: Thẩm mỹ | ||
82 - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. 83 - Biết một số kỹ năng trong hoạt động tạo hình. 88 - Thể hiên sự thích thú trước cái đẹp |
- Thuộc các bài hát theo chủ đề và biết phối hợp các dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát. - Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài - Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp như bạn mặc trang phục đẹp, thắt bím đẹp, đi giày đẹp… |
- GDAN: Múa bài “Đôi bàn tay”(30/10) -NH: Xòe bàn tay, nắm ngón tay TCAN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật - TH: Tô màu đồ chơi (Trang 6)(29/10) - Trẻ cảm nhận vẻ đẹp ở mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội | ||
95 - Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân 114 - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp |
- Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích - Trẻ có thói quen ứng xử văn minh lịch sự khi ở nơi cộng cộng, biết dùng tay che miệng hay quay sang hướng khác khi đứng trước mặt bạn của mình những lúc ho, hắt hơi,... |
- XD: Xây công viên vườn hoa - PV: Cửa hàng ăn uống giải khát - Chơi chong chóng, trồng cây cảnh - Thực hiện trong sinh hoạt hàng ngày. Mọi lúc mọi nơi |
Thứ hai 26/10/2020 |
Thứ ba 27/10/2020 |
Thứ tư 28/10/2020 |
Thứ năm 29/10/2020 |
Thứ sáu 30/10/2020 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trò chuyện với trẻ về: Đồ dùng sinh hoạt hằng ngày của trẻ, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về một số đồ dùng sinh hoạt của bé, đổng dao” Nu na nu nống” |
||||||
TD sáng | Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay” | ||||||
Hoạt động ngoài trời |
-Quan sát chiều cao – thấp của các bạn TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
- Thử nghiệm : “Những viên đá nổi” -TCVĐ: Mèo đuổi chuột. -Chơi tự do |
- Quan sát bạn có vóc dáng đẹp. -TCVĐ: Mèo đuổi chuột. -Chơi tự do |
- Ôn thử nghiệm : “Những viên đá nổi” -TCVĐ: Mèo đuổi chuột. -Chơi tự do |
-Quan sát dép của bạn trai - gái. -TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
||
Hoạt động có chủ định |
Khám phá khoa học Tìm hiểu về bốn nhóm thực phẩm |
Phát triển ngôn ngữ Câu chuyện “ Tay trái tay phải” |
Thể dục giờ học Đập và bắt bóng được 3 lần liên tiếp (bóng 18cm) |
Tạo Hình Tô màu đồ chơi (Trang 3) |
Gíao dục âm nhạc Vỗ nhịp “Đôi bàn tay” -NH: Xòe bàn tay, nắm ngón tay TCAN: Nghe tiếng hát tìm đồ vật |
||
Làm Quen Với Toán Dạy trẻ phía trước – phía sau |
|||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng ăn uống giải khát. XD: Xây công viên, vườn hoa HT: Lô tô đồ dùng, xem truyện, tập kể chuyện sáng tạo theo tranh, đồ chơi rời kisdmart, xúc xắc, đômino… NT: Dán , tô màu đồ dùng đồ chơi, tranh trí váy áo TN- KP: Trồng cây, cắm hoa, chong chóng, vật chìm, vật nổi |
||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK:TDNĐ; Hướng dẫn TC “ Cá sấu lên bờ” T3: Dạy TTVS “Rửa tay” T4: Tổ chức chơi ở phòng máy T5: THNTH: “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh” T6: SHNK:TDNĐ, Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp |
||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc; trao đổi PH thông tin cần thiết |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024