Bé thích chơi gì?
(26/10-30/10/2020) |
Đồ dùng của bé
(12/10 - 16/10/2020) |
ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI CỦA BÉ
Thời gian: 3 tuần (Từ 12/10 đến 30/10/2020) |
Đồ chơi trong lớp của bé
(19/10 - 23/10/2020) |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 4- Trẻ biết đứng co 1 chân và giữ thăng bằng cơ thể trong khoảng 2 – 3 giây, cách mặt đất 10 đến 12cm. 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng được theo cô - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ hòa cùng nhóm bạn chơi tốt các trò chơi vận động. - Có nề nếp khi lau mặt, rửa tay - Đi vệ sinh đúng nơi qui định - Thói quen lau mặt, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi bị bẩn - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn. |
- TDS: “Quả bóng tròn” - TDGH: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây) (12/10) - Thực hiện giờ vệ sinh trước khi ăn, sau khi ăn,... thực hiện mọi lúc, mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp. - Tên gọi, màu sắc, kích thước của đồ dung, đồ chơi. - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Thực hiện lồng ghép trong các hoạt động. - NBPB: To nhỏ (16/10) - Chơi: HT: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé. - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi. 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô. |
- Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ dùng. - Trẻ trả lời các câu hỏi của cô ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Đọc thuộc được bài thơ. - Trẻ biết kể chuyện cùng cô. |
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. - NBTN: Quả bóng – Búp bê (14/10). - Thực hiện hằng ngày. - Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thơ: “Đi dép”(12/10). - Chuyện: “Chiếc áo mới”. (16/10) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và Thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. 46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn. 47- Biết tự tin trong giao tiếp. 50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát. |
- Không nghịch với bạn, đi học không khóc nhè, không đánh cắn bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. - Trẻ thực hiện tốt các mặt lễ giáo: chào hỏi khi đến lớp và ra về. - Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô. - Hát, làm động tác minh họa nhịp nhàng theo bài hát. |
- Chơi: PV: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho búp bê ăn, búp bê ngủ... - Chơi: HT: Xâu hạt màu vàng. - TCDG: Dung dăng dung dẻ. - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: XD: Xây dựng cửa hàng bán đồ dùng. - Chơi: NT: Tô màu tranh đồ dùng: Búp bê, cái rổ, quả bóng,.., nhào nặn, vo tròn đất sét. - HĐVĐV: Nhào nặn đất sét thành hình tròn. (13/10) - TH: Tô màu quả bóng. (15/10) - Cô GD trẻ thông qua nội dung các bài thơ, câu chuyện. Trò chuyện với trẻ và GD trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - Dạy hát: “Quả bóng tròn”. (14/10) |
Thứ HĐ |
Thứ hai 12/10/2020 |
Thứ ba 13/10/2020 |
Thứ tư 14/10/2020 |
Thứ năm 15/10/2020 |
Thứ sáu 16/10/2020 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về đồ dùng đồ chơi của bé, cùng cô sắp xếp đdđc. Cho trẻ chơi đồ chơi các góc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về đồ dùng, đồ chơi. Chơi: “Dung dăng dung dẻ”. |
||||
TD sáng | Thở: À a á à, à a á à”. Bắt bóng - ĐT1: Dang hai tay sang ngang. - ĐT2: Nhảy lên bắt bóng. |
||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát: Bầu trời - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
QS: Cây hoa lan - TCVĐ: Bóng bay - Chơi tự do |
QS: Cây đu đủ - TCVĐ: Bóng bay - Chơi tự do |
QS: Cái trống lắc - TCVĐ: Bóng bay - Chơi tự do |
QS: Cây hoa dâm bụt - TCVĐ: Bắt bướm - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | Thể dục vận động - Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây) |
HĐVĐV Nhào nặn đất sét thành hình tròn |
Giáo dục âm nhạc - Dạy hát: Quả bóng tròn |
Tạo hình Tô màu quả bóng |
Nhận biết phân biệt To nhỏ |
Làm quen văn học Thơ: “Đi dép” |
Nhận biết tập nói Quả bóng - Búp bê |
Làm quen văn học Chuyện: “Chiếc áo mới”. |
|||
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây dựng cửa hàng bán đồ dùng. - Phân vai: Bán hàng các loại đồ dùng của bé, cho bé ăn, cho bé ngủ. - Góc học tập: Xem tranh về hình ảnh đồ dùng của bé, xâu hạt màu vàng. - Góc nghệ thuật: Tô màu tranh đồ dùng: Búp bê, cái rổ, quả bóng,.., nhào nặn, vo tròn đất sét. |
||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ |
||||
Hoạt động chiều | T2: Dạy trẻ chơi TC: “Bóng bay”. T3: Ôn bài thơ: “Đi dép”. T4: Ôn nhận biết kí hiệu. T5: Ôn bài hát: “Quả bóng tròn” T6: Ôn chuyện: “Chiếc áo mới”. |
||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 4- Trẻ biết đứng co 1 chân và giữ thăng bằng cơ thể trong khoảng 2 – 3 giây, cách mặt đất 10 đến 12cm. 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng - Trẻ phối hợp tốt các giác quan để giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động - Thực hiện tốt bài tập theo hướng dẫn của cô. - Trẻ chơi được trò chơi vận động cùng cô và các bạn. - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn. |
- TDS: Quả bóng tròn. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Ôn: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2 – 3 giây) (19/10). - Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng quen thuộc ở lớp. - Tên gọi, đặc điểm, màu sắc, kích thước của đồ chơi. - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - NBPB: Ôn: To – nhỏ (23/10). - Chơi: HT: Xem tranh, ảnh về đồ chơi trong lớp của bé, so hình đồ chơi to, đồ chơi nhỏ. - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,.... mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô. |
- Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ chơi. - Trẻ trả lời được câu hỏi: Đây là cây gì/ cái gì? Để làm gì? Tại sao?,... diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Đọc thuộc cả bài thơ. - Kể chuyện cùng cô. |
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động. - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - Thơ: “Bập bênh”(19/10) - Chuyện: “Đôi dép” (23/10) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. 46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn. 47- Biết tự tin trong giao tiếp. 50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát. |
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. - Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về… - Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô. - Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài hát. |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Chơi: XD: Xây hàng rào, xây dựng cửa hàng bán đồ chơi. - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: PV: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm. - Chơi: NT: Nhào, nặn, vo tròn đất sét. - TCDG: Chi chi chành chành - HĐVĐV: Ôn nhào nặn đất sét thành hình tròn (20/10) - TH: Tô màu bập bênh (22/10) - Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - GDAN: Dạy VTTN bài hát: “Quả bóng tròn” (21/10) |
Thứ HĐ |
Thứ hai 19/10/2020 |
Thứ ba 20/10/2020 |
Thứ tư 21/10/2020 |
Thứ năm 22/10/2020 |
Thứ sáu 23/10/2020 |
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về đồ chơi trong lớp của bé. Cho trẻ chơi đồ chơi các góc, trẻ hát, đọc thơ về chủ đề đồ chơi trong lớp của bé. Chơi: đồ chơi lắp ráp, xâu hạt….đồ chơi các góc. |
||||
TD sáng | Thở: À a á à, à a á à”. Kết hợp bài hát: “Quả bóng tròn”. Bắt bóng - ĐT1: Dang hai tay sang ngang. - ĐT2: Nhảy lên bắt bóng. |
||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát: Hoa chuông vàng. - TCVĐ: Bóng bay - Chơi tự do |
- Quan sát: Nhà banh - TCVĐ: Máy bay - Chơi tự do |
- Quan sát: cây trầu bà - TCVĐ: Máy bay - Chơi tự do |
- Quan sát: chong chóng - TCVĐ: Máy bay - Chơi tự do |
- Quan sát: Cây chuối - TCVĐ: Bóng bay - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
Vận động thể dục - Ôn: Đứng co chân trái hoặc chân phải (mỗi bên 2-3 giây). |
HĐVĐV Ôn nhào nặn đất sét thành hình tròn |
Giáo dục âm nhạc - Dạy: VTTN: BH: “Quả bóng tròn” |
Tạo hình Tô màu bập bênh |
Nhận biết phân biệt Ôn: To – nhỏ |
Làm quen văn học Thơ: “Bập bênh”. |
Nhận biết tập nói Cái trống lắc. |
Làm quen văn học Chuyện: “Đôi dép”. |
|||
Hoạt động vui chơi | - Xây dựng: Xây hàng rào, xây dựng cửa hàng bán đồ chơi. - Phân vai: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm. - Góc học tập: Xem tranh, ảnh về đồ chơi trong lớp của bé, so hình đồ chơi to, đồ chơi nhỏ. - Góc nghệ thuật: Nhào, nặn, vo tròn đất sét. |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi: “Máy bay” T3: Ôn nhận biết ký hiệu T4: Ôn VĐTN bài hát: “Quả bóng tròn”. T5: Ôn bài thơ: “Bập bênh” T6: Sinh hoạt tập thể. |
||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Lĩnh vực: Phát triển thể chất | ||
1- Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo nhịp. 5- Trẻ biết chạy theo hướng thẳng và đổi hướng. 10- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định, có một số thói quen tốt giữ cơ thể sạch sẽ |
- Thực hiện các động tác thể dục sáng. - Phối hợp với các giác quan để thực hiện tốt vận động. - Nghe được hiệu lệnh trống lắc của cô. - Trẻ chơi được trò chơi vận động cùng cô và các bạn. - Trẻ thực hành theo hướng dẫn của cô biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Biết gọi cô khi có mũi, khi bị ướt, bẩn. |
- TDS: Quả bóng tròn. (Thực hiện hằng ngày) - TDGH: Chạy theo tốc độ chậm, nhanh, chậm dần theo hiệu lệnh (26/10). - Thực hiện ở mọi lúc mọi nơi |
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức | ||
19- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi. 20- Trẻ nhận biết, gọi đúng tên, màu sắc, kích thước to nhỏ của đồ dùng, đồ chơi. 21- Diễn đạt được hiểu biết bằng những câu nói đơn giản |
- Trẻ biết tên gọi, cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc ở lớp. - Tên gọi, đặc điểm, màu sắc, kích thước của đồ chơi của trẻ. - Biết trả lời câu hỏi của cô bằng cách diễn đạt hiểu biết theo ý của bản thân bằng những câu nói đơn giản |
- Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - Chơi: HT: Nhận biết phân biệt đồ chơi rời màu đỏ, màu vàng. - NBPB: Ôn: Nhận biết phân biệt màu đỏ - màu vàng. (30/10) - Thực hiện trong giờ đón trẻ, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc,... mọi lúc mọi nơi. |
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ | ||
31- Trẻ nói đúng tên mình, tên cô, tên các bạn trong lớp, nói đúng tên những người thân trong gia đình, tên cô, các bác trong trường. Tên trường, lớp, đặc điểm công dụng của đồ dùng, đồ chơi 32- Biết diễn đạt câu đơn 3-4 từ. 36- Trẻ đọc thuộc cả bài thơ, hát thuộc bài hát, biết kể chuyện theo cô, biết trả lời các câu hỏi của cô. |
- Trẻ nhớ tên, đặc điểm của đồ dùng, đồ chơi. - Trẻ trả lời được câu hỏi: Đây là cây gì/ cái gì? Để làm gì? Tại sao?,... Và diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản ngắn gọn, rõ ràng, tròn câu. - Đọc thuộc bài thơ. - Kể chuyện cùng cô. |
- Trò chuyện với trẻ lồng ghép trong các hoạt động về chủ đề. Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - NBTN: Đồ dùng để ăn (23/10) - Thơ: “Đồ của chung” (26/10) - Chuyện: Ôn:“Đôi dép” (30/10) |
Lĩnh vực: Tình cảm xã hội và thẩm mỹ | ||
44- Thích đi học, thích chơi với bạn, chơi biết nhường nhịn bạn. 45- Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong. 46- Biết chào hỏi khi đến lớp, ra về, biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn. 47- Biết tự tin trong giao tiếp. 50- Cháu vận động nhịp nhàng theo nhạc, biết vỗ tay và làm đúng các động tác minh họa cho bài thơ và hát. |
- Biết thực hiện những hành vi đúng, biết nhường nhịn bạn khi chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn. - Có ý thức giữ gìn, tự giác khi chơi xong biết cất dọn đồ dùng, đồ chơi cùng cô. - Trẻ có hành vi lễ phép với người lớn: Chào cô, ba mẹ, ông bà khi đến lớp ra về… - Trẻ chủ động chào khách khi có khách đến lớp, mạnh dạn trả lời các câu hỏi của cô. - Trẻ hát và làm các động tác minh họa nhịp nhàng theo bài hát. |
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi. - Chơi: XD: Xây hàng rào; xây dựng cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi. - Chơi: NT: Tô màu đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi với đất nặn. - Thực hiện trong giờ hoạt động góc, hoạt động có chủ đích,... - Chơi: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm. - Chơi: HT: Xâu đồ dùng màu vàng. - TCDG: “Kéo cưa lừa xẻ”. - HĐVĐV: Xếp chồng các khối nhựa (27/10) - TH: Tô màu cái trống lắc (trang 4) (29/10) - Giáo dục trẻ mọi lúc mọi nơi. - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi. - Dạy hát: “Em búp bê” (23/10) |
Thứ HĐ |
Thứ hai 26/10/2020 |
Thứ ba 27/10/2020 |
Thứ tư 28/10/2020 |
Thứ năm 29/10/2020 |
Thứ sáu 30/10/2020 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp. Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề: “Bé thích chơi gì?”, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ chơi đồ chơi các góc, trẻ hát, đọc thơ về đồ dùng đồ chơi. Chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. |
||||
TD sáng | Thở: À a á à, à a á à”. Kết hợp bài hát: “Quả bóng tròn”. Bắt bóng - ĐT1: Dang hai tay sang ngang. - ĐT2: Nhảy lên bắt bóng. |
||||
Hoạt động ngoài trời | - QS: Cây khế - TCVĐ: Máy bay - Chơi tự do |
- QS: Hoa Trang - TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
- QS: Cây cóc - TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
- QS: Cây hoa chiều tím - TCVĐ: Đuổi bóng - Chơi tự do |
- QS: Cây sa kê. -TCVĐ: Máy bay - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | Thể dục vận động - Chạy theo tốc độ chậm, nhanh, chậm dần theo hiệu lệnh. |
HĐVĐV Xếp chồng các khối nhựa |
Dạy hát: “Em búp bê ” | Tạo hình Tô màu trống lắc (Trang 4) |
NBPB Ôn: Nhận biết phân biệt màu đỏ - màu vàng. |
Làm quen văn học Thơ: “Đồ của chung”. |
Nhận biết tập nói Đồ dùng để ăn |
Làm quen văn học Ôn: Chuyện: “Đôi dép” |
|||
Hoạt động vui chơi | - Góc XD: Xây hàng rào; xây dựng cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi. - Góc học tập: Nhận biết phân biệt đồ chơi rời màu đỏ, màu vàng, xâu đồ dùng màu vàng, đỏ. - Góc nghệ thuật: Tô màu đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi với đất nặn. - Phân vai: Cho búp bê ăn, búp bê ngủ, chăm sóc búp bê bị ốm. |
||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | -Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau mặt cho trẻ. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: lau mặt, lau tay, thay đồ cho trẻ. |
||||
Hoạt động chiều. | T2: Hướng dẫn trò chơi “Đuổi bóng”. T3: Ôn: Nhận biết kí hiệu. T4: Ôn bài hát: “Em búp bê”. T5: Ôn bài thơ: “Đồ của chung” T6: Sinh hoạt tập thể. |
||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc, hoạt hình. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024