BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH
(12/10/2020 - 16/10/2020) |
CƠ THỂ CỦA BÉ
(LỒNG GHÉP BÉ VUI RƯỚC ĐÈN TRUNG THU) (28/09/2020 - 02/10/2020) |
BẢN THÂN CỦA BÉ Thời gian: 3 tuần 28/09/2020 –– 16/10/2020 |
SỰ KÌ DIỆU CỦA CÁC GIÁC QUAN (05/10/2020 - 09/10/2020) |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m) không làm rơi vật đội trên đầu. Đứng 1 chân và giữ thẳng người trong vòng 10 giây, đi lên xuống trên ván dốc (dài 2m rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. (Kiểm soát vận động) | - Rèn luyện kỹ năng vận động, phối hợp mắt, tay, chân khi tham gia đi trên dây, đi lên xuống trên ván dốc theo mục tiêu. - Cháu vận động mạnh dạn, tự tin. |
- TDGH: Đi trên dây, đi lên xuống trên ván dốc theo mục tiêu (01/10) - Trò chơi vận động: Nhảy đúng nhảy nhanh, Chó sói xấu tính, Chim đổi lồng |
18. Có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ | - Trẻ có thói quen tốt về vệ sinh cá nhân: đi vệ sinh đúng nơi quy định, giữ gìn quần áo sạch sẽ, biết lau mặt, trước và sau khi ăn, rửa tay sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn,… | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi: giờ vệ sinh, giờ học, vui chơi… |
Phát triển nhận thức | ||
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ biết tách, gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 3. |
- LQVT: Tách, gộp trong phạm vi 3 ( 30/09) |
56. Thích đặt câu hỏi | - Thích đặt câu hỏi để tìm hiểu về một số hoạt động lễ hội trong ngày tết trung thu: rước đèn, múa sư tử, trông trăng,… | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ, mọi lúc mọi nơi. - KPKH: Tìm hiểu về ngày tết trung thu của bé (28/09) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. | - Trẻ nghe hiểu nội dung bài thơ, đồng dao phù hợp với độ tuổi. | -LQVH: Thơ “Rước đèn tháng tám” (01/10) |
69. Nói rõ ràng, phát âm đúng, không nói ngọng, mạnh dạn giao tiếp trong sinh hoạt hàng ngày ở lớp |
- Trẻ phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. - Đọc những bài đồng dao luyện phát âm. |
- Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. - Đồng dao: Nu na nu nống, Tập tầm vông. |
95. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái | - Trẻ nhận dạng nhanh nhóm chữ cái đã học o, ô, ơ qua các trò chơi, tô đồ hoàn chỉnh các chữ theo nét chấm mờ. | - LQCV: Chữ: o, ô, ơ (t3) (02/10) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
106. Nhận ra giai điệu ( vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và vỗ tay theo tiết tấu chậm đúng yêu cầu của cô. | - GDAN: Vỗ theo tiết tấu nhanh “Bé chơi lồng đèn” (29/09) - Nghe hát: Thằng cuội |
110. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình | - Trẻ có kỹ năng cầm viết vẽ, tô màu chân dung bé, biết nói lên ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. | - Tạo hình: Vẽ, tô màu lồng đèn trung thu (29/09) - THNTH: Cơ thể của bé (lồng ghép bé vui rước đèn trung thu) |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
115. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch đẹp. Biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận cơ thể, giữ gìn sức khỏe bản thân | - Trẻ chải được tóc khi ngủ dậy, khi tóc rối và ăn mặc trang phục vừa vặn, gọn gàng khi đến lớp, đi chơi…có thói quen giữ gìn quần áo, tay chân sạch đẹp, bảo vệ sức khỏe cho bản thân (mặc áo ấm vào mùa đông, uống nhiều nước vào mùa hè, ra ngoài nắng phải đội nón…). | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
144. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình | - Trẻ nói được điểm giống và khác nhau giữa bé và các bạn, biết vị trí và trách nhiệm của bé trong gia đình; vị trí và trách nhiệm của bé ở lớp, ở trường. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ ND |
Thứ hai 28/09/2020 |
Thứ ba 29/09/2020 |
Thứ tư 30/09/2020 |
Thứ năm 01/10/2020 |
Thứ sáu 02/10/2020 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Trò chuyện với trẻ về ngày tết trung thu, cùng cô sắp xếp đdđc. - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề bản thân, về ngày tết trung thu. Chơi “Thả đĩa ba ba”. |
||||
TDS | Thở 2, tay 1, bụng 3, chân 2, bật 2 (Tập với vòng) | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Quan sát lồng đèn - TCVĐ: Chó sói xấu tính - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Vì sao trứng gà nổi được? - TCVĐ: Chim đổi lồng - Chơi tự do |
- Quan sát so sánh lồng đèn làm bằng chất liệu khác nhau - TCVĐ: Chó sói xấu tính - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Chim đổi lồng - Chơi tự do |
- Quát sát mùa thu lá vàng rụng - TCVĐ: Chó sói xấu tính - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về ngày tết trung thu của bé |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ theo tiết tấu nhanh “ Bé chơi lồng đèn” |
PTNT Làm quen với toán Tách, gộp trong phạm vi 3 (tr7) |
PTTC Thể dục giờ học Đi trên dây, đi lên xuống trên ván dốc theo mục tiêu |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ o, ô,ơ (T3) |
PTTM Tạo hình Vẽ, tô màu lồng đèn trung thu (đề tài) |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Rước đèn tháng tám” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây công viên cây xanh cho bé tập thể dục. (T3) HT: Ghép tranh các bộ phận cơ thể; tách gộp đồ dùng trong phạm vi 3; xếp chữ o, ô, ơ từ hột hạt; xếp que hình lồng đèn, Chơi Kisdmart: Ngôi nhà toán học của MiLi – PV: Gia đình – Bác sĩ chăm sóc sức khỏe. BTLNT “ Cắt tỉa, sắp xếp trái cây” ( T4) NT: Vẽ, tô màu lồng đèn; Làm lồng đèn từ giấy màu; Trang trí chiếc đèn lồng. (T5) TN - KP: Chăm sóc cây góc thiên nhiên, làm thí nghiệm “Vì sao trứng gà nổi được?” (T6) |
||||
VS ăn - ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Chim đổi lồng”. T3: Ôn TTVS “Lau mặt bằng khăn ướt”. T4: THNTH “Cơ thể của bé (lồng ghép bé vui rước đèn trung thu)”. T5: Chơi ở phòng máy T6: Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
10. Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp | - Rèn kết hợp tay-mắt-chân để chuyền bóng qua đầu qua chân khéo léo và thực hiện vận động tự tin. | - TDGH: Chuyền bóng qua đầu, qua chân (08/10) |
18. Có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ | - Trẻ có thói quen giữ gìn vệ sinh môi trường sạch sẽ: không xả rác trong lớp học, ngoài sân trường, bỏ rác đúng nơi quy định, không vẽ bậy lên tường,… |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi: giờ HĐNT, giờ ăn,… |
Phát triển nhận thức | ||
36. Biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân | - Trẻ có 1 số ứng xử cần thiết của bạn gái, bạn trai. Biết lựa chọn trang phục phù hợp với giới tính. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi. |
37. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm,…để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng | - Trẻ nói đặc điểm, chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu về 5 giác quan của bé (05/10) |
47. Biết và nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 |
- Trẻ đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 4; biết liên hệ đếm số lượng 4 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. | - LQVT: Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 4 ( 07/10) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. | - Trẻ nghe hiểu, đọc thuộc các bài thơ, đồng dao về chủ đề bản thân phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: Thơ “Tâm sự của cái mũi” (08/10) - Đồng dao: Mười ngón tay, Tập tầm vông. |
95. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái | - Trẻ nhận dạng được hình dáng và đọc đúng chữ cái a, ă â. Trẻ tìm nhanh được các chữ a, ă â in hoa, in thường, viết thường. | - LQCV: Chữ: a,ă,â (t1) ( 09/10) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
101. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản | - Trẻ cắt theo đường thẳng, đường cong, cắt rời các hình để hoàn thành sản phẩm. |
- Tạo hình: Cắt, dán áo bạn trai, bạn gái ( 06/10) - THNTH “Sự kì diệu của các giác quan” |
106. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc |
- Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và thể hiện các động tác vận động minh họa theo nhạc theo yêu cầu của cô. | - GDAN: Vận động minh họa bài “Năm ngón tay ngoan” (06/10) - Nghe hát: Lý đất giồng |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
115. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch đẹp. Biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận cơ thể, giữ gìn sức khỏe bản thân | - Trẻ có thói quen giữ gìn vệ sinh cá nhân, biết cách chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho bản thân (mặc áo ấm vào mùa đông, uống nhiều nước vào mùa hè, ra ngoài nắng phải đội nón…). |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
144. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình | - Trẻ nói được điểm giống và khác nhau giữa bé và các bạn, biết vị trí và trách nhiệm của bé trong gia đình; vị trí và trách nhiệm của bé ở lớp, ở trường. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 05/10/2020 |
Thứ ba 06/10/2020 |
Thứ tư 07/10/2020 |
Thứ năm 08/10/2020 |
Thứ sáu 09/10/2020 |
||||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Trò chuyện với trẻ các giác quan, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề bản thân. Chơi “Chi chi chành chành”. |
|||||||
TD sáng | Thở 2, tập động tác theo bài “ Bé khỏe bé ngoan”(Tập với vòng) | |||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Vẽ phấn bàn tay của bé - TCVĐ: Chim đổi lồng - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Làm chìm một vật nổi - TCVĐ: Kết nhóm - Chơi tự do |
- Quan sát bóng mình dưới nắng - TCVĐ: Chim đổi lồng - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Kết nhóm - Chơi tự do |
- Quan sát bạn trai, bạn gái - TCVĐ: Chim đổi lồng - Chơi tự do |
|||
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về 5 giác quan của bé |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vận động minh họa bài “Năm ngón tay ngoan” |
PTNT Làm quen với toán Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 4 (Tr7) |
PTTC Thể dục giờ học Chuyền bóng qua đầu, qua chân |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ a,ă,â (t1) |
|||
PTTM Tạo hình Cắt, dán áo bạn trai, bạn gái (Đề tài) |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Tâm sự của cái mũi” |
|||||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn hoa nhà bé (T2) HT: Chơi xếp sỏi, hột hạt bạn trai, bạn gái, phân loại đồ dùng đồ chơi có số lượng 1, 2; ghép nét tạo chữ cái o, ô, ơ. Chơi trò chơi kisdmart: Ngôi nhà toán học của MiLi: Bé xíu, bé vừa, bé bự (T3) PV: Gia đình - Cửa hàng bán đồ dùng sinh hoạt. BTLNT: Cắt tỉa trái cây (T4) NT: Cắt, dán làm album đồ dùng sinh hoạt của bé; vẽ bạn trai, bạn gái; trang trí váy áo. Hát múa theo chủ đề ( T5) TN- KP: Trồng cây, cắm hoa, chơi chong chóng, vật chìm, vật nổi (T6) |
|||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Kết nhóm”. T3: Ôn vận động minh họa bài “Năm ngón tay ngoan” T4: THNTH “ Sự kì diệu của các giác quan” T5: Ôn Thơ “Tâm sự của cái mũi” T6: Sinh hoạt tập thể |
|||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. | |||||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
10. Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp | - Trẻ phối hợp các giác quan, thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn, dẻo dai của cơ thể qua thực hiện VĐCB “ Đi và đập bắt bóng”. | - TDGH: Đi và đập bắt bóng (15/10) |
20. Biết kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày, ích lợi của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất | - Trẻ nói được các bữa ăn trong ngày và một số món ăn mà trẻ biết, những món ăn trẻ được ăn ở trường và ở nhà, biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện trong giờ ăn. |
Phát triển nhận thức | ||
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ thực hiện được thao tác tách, gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 4 với các đồ dùng đồ chơi của lớp | - LQVT: Tách, gộp trong phạm vi 4 ( 14/10) |
57. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh | - Trẻ nói được tên, nguyên liệu, cách chế biến của một số món ăn, biết 4 nhóm thực phẩm (đạm, béo, đường bột, vitamin và muối khoáng). | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu về 4 nhóm thực phẩm. (12/10) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
92. Biết kể truyện theo tranh | - Trẻ dựa theo tranh để kể lại thành một câu chuyện có mở đầu và kết thúc, biết sắp xếp tranh theo trình tự nội dung. | - PTNN: KCTT “Món ăn bé thích” (15/10) |
95. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái | - Trẻ nhận biết và phát âm đúng nhóm chữ cái a,ă,â thể hiện qua chơi trò chơi và làm bài tập. |
- LQCV: Chữ: a, ă, â (t2) ( 16/10) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
110. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình | - Trẻ có ý tưởng trang trí khăn quàng cổ bằng nhiều cách khác nhau (tô màu, xé dán, vẽ thêm họa tiết,…, biết nói lên ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. |
- Tạo hình: Trang trí khăn quàng cổ ( 13/10) - THNTH “Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh” |
106. Nhận ra giai điệu ( vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc |
- Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và biết vỗ phách theo theo yêu cầu. |
- GDAN: Vỗ theo tiết tấu chậm bài “Mời bạn ăn” Nghe hát: Đường và chân |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
115. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch đẹp. Biết giữ gìn vệ sinh các bộ phận cơ thể, giữ gìn sức khỏe bản thân | - Trẻ chải được tóc khi ngủ dậy, khi tóc rối và ăn mặc trang phục vừa vặn, gọn gàng khi đến lớp, đi chơi…có thói quen giữ gìn quần áo, tay chân sạch đẹp, bảo vệ sức khỏe cho bản thân (mặc áo ấm vào mùa đông, uống nhiều nước vào mùa hè, ra ngoài nắng phải đội nón…). |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
144. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình | - Trẻ nói được điểm giống và khác nhau giữa bé và các bạn, biết vị trí và trách nhiệm của bé trong gia đình; vị trí và trách nhiệm của bé ở lớp, ở trường. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 12/10/2020 |
Thứ ba 13/10/2020 |
Thứ tư 14/10/2020 |
Thứ năm 15/10/2020 |
Thứ sáu 16/10/2020 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết - Trò chuyện với trẻ về: 4 nhóm thực phẩm trong bữa ăn của bé, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc. Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. |
||||
TDS | Thở 2, tập động tác theo bài “ Bé khỏe bé ngoan” (Tập với vòng) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát trang phục bạn trai - gái -TCVĐ: Kết nhóm - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Cái kim biết chạy - TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát vườn gấc - TCVĐ: Kết nhóm - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên -TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát đồ chơi hít xà - TCVĐ: Kết nhóm - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về 4 nhóm thực phẩm |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ theo tiết tấu chậm bài “Mời bạn ăn” |
PTNT Làm quen với toán Tách, gộp trong phạm vi 4 (Tr 8) |
PTTC Thể dục giờ học Đi và đập bắt bóng |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ a, ă, â (t2) |
PTTM Tạo hình Trang trí khăn quàng cổ (Đề tài) |
PTNN Phát triển ngôn ngữ KCTT “Món ăn bé thích” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây siêu thị (T2) HT: Phân loại 4 nhóm thực phẩm; xếp chữ cái a, ă, â từ hột hạt; chơi tách gộp đồ dùng trong phạm vi 4. Chơi Kisdmart: Happy kid - Nhóm chữ cái. (T3) PV: Gia đình – Siêu thị thực phẩm. BTLNT: Sắp xếp trái cây - Cắm hoa chuẩn bị 20/10 (T4) NT: Nặn, vẽ, tô màu các món ăn của 4 nhóm thực phẩm; làm các món ăn từ giấy, lá cây; làm album các món ăn, cách trang trí món ăn,…. (T5) TN - KP: Chăm sóc cây xanh của lớp, xếp sỏi, đá, hạt thành những chữ cái đã học. (T6) |
||||
VS ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Rồng rắn lên mây” T3: Ôn TTVS “Xếp quần áo” T4: THNTH “Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh” T5: Chơi ở phòng máy T6: Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024