ĐỒ DÙNG SỬ DỤNG KHI NẤU BẾP
(02/11/2020 - 06/11/2020) |
TỔ ẤM CỦA BÉ
(19/10/2020 - 23/10/2020) |
GIA ĐÌNH CỦA BÉ Thời gian: 3 tuần 19/10/2020 –– 06/11/2020 |
ĐỒ DÙNG GIẢI TRÍ NHÀ BÉ (26/10/2020 - 30/10/2020) |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
10. Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp | - Trẻ phối hợp các giác quan, thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn, dẻo dai của cơ thể qua thực hiện VĐCB “ Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp”. |
- TDGH: Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp (22/10) |
19. Biết mặc trang phục phù hợp thời tiết | - Trẻ có thói quen mặc quần áo ấm khi trời lạnh, mặc quần áo mát khi trời nóng nực, trời mưa mặc áo mưa, đội nón, che dù khi trời nắng. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
35. Biết nói 1 số thông tin quan trọng về bản thân, gia đình, trường lớp, quê hương và Bác Hồ | - Trẻ kể tên được các thành viên trong gia đình mình, nói được vị trí của trẻ trong gia đình, các hoạt động trong gia đình, các mối quan hệ họ hàng. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPXH: Tìm hiểu về gia đình của bé (20/10). |
42. Biết dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra | - Trẻ nhận biết và nói được thời tiết trong ngày như: Mưa (mây đen, gió to, trời sầm tối, sấm chớp,…), trời nắng (bầu trời trong xanh, mây trắng, có ông mặt trời,…) | - Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong giờ HĐNT. - Trò chuyện đầu giờ, mọi lúc, mọi nơi… |
47. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 | - Trẻ đếm được số lượng 5; biết liên hệ đếm số lượng 5 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. |
- LQVT: Số lượng 5. Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 5 (21/10) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, các bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi. | - LQVH: Truyện: “Ba cô gái” (22/10) - Đồng dao: Buổi sáng ngủ dậy, Lớn là anh, Gánh gánh gồng gồng. |
78. Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại | - Trẻ nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
97. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới | - Trẻ nhận dạng nhanh nhóm chữ cái đã học a, ă, â qua các trò chơi, tô đồ hoàn thành các chữ theo nét chấm mờ hoàn chỉnh. | - LQCV: Chữ: a, ă, â (t3) ( 23/10) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
105. Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân | - Trẻ có kỹ năng cầm viết vẽ chân dung người thân trong gia đình, biết nói lên ý tưởng và đặt tên sản phẩm tạo hình của mình. | - Tạo hình: Vẽ chân dung người thân trong gia đình (20/10) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | .- Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và vỗ tay theo tiết tấu chậm đúng yêu cầu của cô. | - GDAN: Vỗ theo tiết tấu chậm bài hát “Ông cháu” (20/10) - Nghe hát: Bàn tay mẹ |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
121. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. | - Trẻ nói được các trạng thái cảm xúc của người khác qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh, phim hình,… - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát,… |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
143. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. | - Trẻ nói được khả năng, sở thích của người thân, bạn bè. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ ND |
Thứ hai 19/10/2020 |
Thứ ba 20/10/2020 |
Thứ tư 21/10/2020 |
Thứ năm 22/10/2020 |
Thứ sáu 23/10/2020 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết . - Trò chuyện với trẻ về gia đình bé. - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề gia đình. Chơi “Chồng nụ, chồng hoa”, cùng cô sắp xếp đdđc. |
||||
TDS | Thở 3, tay 2, bụng 2, chân 1, bật 1 (Tập với nơ) | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Quan sát khu vực chơi cát - TCVĐ: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Nước nào nặng hơn - TCVĐ: Về đúng nhà. - Chơi tự do |
- Quan sát cây Khế. - TCVĐ: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Về đúng nhà. - Chơi tự do |
- Quan sát vườn rau - TCVĐ: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | PTNT Khám phá xã hội Tìm hiểu về gia đình của bé |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ theo tiết tấu chậm bài hát “Ông cháu” |
PTNT Làm quen với toán Số lượng 5. Đếm, so sánh số lượng trong phạm vi 5 |
PTTC Thể dục giờ học Đi, đập và bắt được bóng nảy bằng 2 tay 4-5 lần liên tiếp |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: a, ă, â (t3) |
PTTM Tạo hình Vẽ chân dung người thân trong gia đình (Đề tài) (tr8) |
PTNN Làm quen văn học Truyện “Ba cô gái” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây nhà của bé. (T2) NT: Vẽ, cắt dán, trang trí ngôi nhà của bé. Hát, múa các bài hát trong chủ đề.(T3) PV: Tổ chức sinh nhật cho các thành viên trong gia đình. BTLNT: Pha hạt é. (T4) HT: Ghép tranh gia đình, xếp ngôi nhà từ que kem, chơi lô tô chữ và số, chơi “sân bóng vui vẻ”. Chơi Kisdmart: Ngôi nhà khoa học của SamMy – Xây dựng . (T5) TN - KP: Làm bánh theo khuôn, chơi đong nước vào chai, ly, ca. (T6) |
||||
VS ăn - ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: Về đúng nhà. T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn vỗ theo tiết tấu chậm bài hát “Ông cháu” T4: THNTH “Tổ ấm của bé” T5: Ôn đồng dao “Buổi sáng ngủ dậy” T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
2. Bật xa tối thiểu 50cm | - Rèn vận động bật khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Bật qua vật cản 15 – 20cm |
- TDGH: Bật qua vật cản 15 – 20cm (29/10) |
17. Biết tự rửa mặt, lau mặt chải răng hàng ngày | - Trẻ có thói quen lau mặt hàng ngày, biết khi nào phải lau mặt và lợi ích của việc lau mặt. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện trong giờ vệ sinh, giờ hoạt động chiều. |
Phát triển nhận thức | ||
42. Biết dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra | - Trẻ nhận biết và nói được thời tiết trong ngày như: Mưa (mây đen, gió to, trời sầm tối, sấm chớp,…), trời nắng (bầu trời trong xanh, mây trắng, có ông mặt trời,…) | - Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong giờ HĐNT. - Trò chuyện đầu giờ, mọi lúc, mọi nơi… |
43. Biết phân loại 1 số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng | - Trẻ nói được tên gọi, đặc điểm, chất liệu, cấu tạo và công dụng của một số đồ dùng giải trí trong gia đình. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu về đồ dùng giải trí nhà bé (27/10) |
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ thực hiện được thao tác tách, gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 5 với các đồ dùng đồ chơi của lớp. |
- LQVT: Tách, gộp trong phạm vi 5 (23/10) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu, đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: Thơ: “Giữa vòng gió thơm” (29/10) - Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành, đi cầu đi quán |
97. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới | - Trẻ nhận dạng được hình dáng và đọc đúng chữ cái e, ê. Trẻ tìm nhanh được các chữ e,ê in hoa, in thường, viết thường. |
- LQCV: Chữ: e, ê (t1) ( 30/10) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
102. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn | - Trẻ dán các hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn từ giấy màu và dán thành hình ngôi nhà. | - Tạo hình: Cắt, dán ngôi nhà từ các hình hình học ( 27/10) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. | - Trẻ thuộc và hiểu nội dung bài hát, hát đúng giai điệu và thể hiện các động tác vận động minh họa theo nhạc theo yêu cầu của cô. | - GDAN: Múa minh họa “Cả nhà đều yêu” (27/10) Nghe hát: Khúc hát ru người mẹ trẻ |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
121. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. | - Trẻ nói được các trạng thái cảm xúc của người khác qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh, phim hình,… - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát,… |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
143. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. | - Trẻ nói được khả năng, sở thích của người thân, bạn bè. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 26/10/2020 |
Thứ ba 27/10/2020 |
Thứ tư 28/10/2020 |
Thứ năm 29/10/2020 |
Thứ sáu 30/10/2020 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc. Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. - Trò chuyện với trẻ về: Đồ dùng giải trí nhà bé. |
||||||
TDS | Thở 3, tập động tác theo bài “ Thật đáng yêu” (Tập với nơ) | ||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây Mận - TCVĐ: Về đúng nhà - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Đá nổi hay chìm trong dầu ăn - TCVĐ: Ếch ộp - Chơi tự do |
- Quan sát cây Mít - TCVĐ: Về đúng nhà - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Ếch ộp - Chơi tự do |
- Quan sát cây hoa sứ - TCVĐ: Về đúng nhà - Chơi tự do |
||
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu về đồ dùng giải trí nhà bé |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Múa minh họa “Cả nhà đều yêu” |
PTNT Làm quen với toán Tách, gộp trong phạm vi 5 (Tr12) |
Phát triển thể chất Thể dục giờ học Bật qua vật cản 15 – 20cm |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ e, ê (t1) |
||
PTTM Tạo hình Cắt, dán ngôi nhà từ các hình hình học (Đề tài) |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Giữa vòng gió thơm” |
||||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn hoa nhà bé ( T2) NT: Nặn đồ dùng trong gia đình; cắt, dán làm album đồ dùng giải trí nhà bé, tập diễn rối. Hát múa theo chủ đề ( T3) PV: Chơi bế em, nấu ăn, mua sắm đồ dùng gia đình. BTLNT: Sắp xếp trái cây - Pha nước chanh muối (T4) HT: Kể chuyện sáng tạo theo tranh, đồ chơi; đôminô đồ dùng trong gia đình; xếp chữ cái đã học từ hột hạt. Chơi trò chơi kisdmart: Happy kid – Làm bưu thiếp (T5) TN- KP: Gieo hạt, cắm hoa, chơi chong chóng, vật chìm, vật nổi ( T6) |
||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: Ếch ộp T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn TTVS “Lau mặt bằng khăn ướt” T4: THNTH “ Đồ dùng giải trí nhà bé” T5: Chơi ở phòng máy T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. | ||||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
2. Bật xa tối thiểu 50cm | - Rèn vận động bật khéo léo khi tham gia hoạt động TDGH: Bật liên tục vào vòng. |
- TDGH: Bật liên tục vào vòng (05/11) |
17. Biết tự rửa mặt, lau mặt chải răng hàng ngày | - Trẻ có thói quen lau mặt hàng ngày, biết khi nào phải lau mặt và lợi ích của việc lau mặt. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện trong giờ vệ sinh, hoạt động chiều. |
Phát triển nhận thức | ||
43. Biết phân loại 1 số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng | - Trẻ nói tên gọi, đặc điểm, chất liệu, cấu tạo và công dụng của một số đồ dùng sử dụng khi nấu bếp. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu một số đồ dùng nhà bếp (02/11). |
47. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 | - Trẻ đếm được số lượng 6; biết liên hệ đếm số lượng 6 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. |
- LQVT: Số lượng 6 (04/11) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
75. Kể về 1 sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được | - Trẻ dùng lời nói để diễn tả về gia đình mình. Biết kể theo trình tự, lô gic, tốc độ vừa phải để người khác hiểu. | - PTNN: Nói chuyện về gia đình bé (05/11) |
96. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình | - Trẻ có khả năng viết, sao chép tên của mình; biết viết tên của mình theo ý thích như: viết thường, viết hoa, đầy đủ tên hoặc chỉ viết chữ cái đầu, hoặc trang trí tên của mình. |
- Trẻ thực hiện trong giờ đón trả trẻ, HĐVC. |
97. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới | - Trẻ nhận biết được chữ cái e, ê qua chơi trò chơi, làm bài tập. |
- LQCV: Chữ: e, ê (t2) (06/11) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
105. Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân | - Trẻ có kỹ năng cầm viết vẽ cái nồi, biết nói lên ý tưởng và đặt tên sản phẩm tạo hình của mình. | - Tạo hình: Vẽ cái nồi (03/11) |
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | .- Trẻ hiểu nội dung bài hát, thích nghe cô hát và vận động theo nhịp điệu bài hát “Ru con”. | - GDAN: Nghe hát “Ru con” (03/11) |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
121. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. | - Trẻ nói được các trạng thái cảm xúc của người khác qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh, phim hình,… - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát,… |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
143. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. | - Trẻ nói được khả năng, sở thích của người thân, bạn bè. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 02/11/2020 |
Thứ ba 03/11/2020 |
Thứ tư 04/11/2020 |
Thứ năm 05/11/2020 |
Thứ sáu 06/11/2020 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp– Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc. Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. - Trò chuyện với trẻ về đồ dùng sử dụng khi nấu bếp. Chơi “Úp lá khoai”. |
||||
TDS | Thở 3, tập động tác theo bài “ Thật đáng yêu” (Tập với nơ) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây Ổi - TCVĐ: Bỏ giẻ - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Sự hòa tan của nước - TCVĐ: Gấu và Ong - Chơi tự do |
- Quan sát cây Cóc Thái - TCVĐ: Bỏ giẻ - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Gấu và Ong - Chơi tự do |
- Quan sát cây Đu Đủ - TCVĐ: Bỏ giẻ - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu một số đồ dùng nhà bếp |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Nghe hát “Ru con” (Dân ca Nam Bộ) |
PTNT Làm quen với toán Số lượng 6 (Tr14) |
PTTC Thể dục giờ học Bật liên tục vào vòng |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ e, ê (t2) |
PTTM Tạo hình Vẽ cái nồi (Tr10) ( Đề tài) |
PTNN Phát triển ngôn ngữ Nói chuyện về gia đình bé |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây công viên. (T2) NT: Nặn, vẽ, cắt dán đồ dùng ăn uống. Hát múa các bài hát trong chủ đề. (T3) PV: Mẹ dẫn con đi siêu thị mua đồ về nấu ăn/ Cửa hàng bán đồ dùng nhà bếp. BTLNT: Chọn quả tươi ngon (T4) HT: Xác định đồ dùng, phân loại đồ dùng theo công dụng, chất liệu; chơi bảng thun; xâu dây; tạo nhóm đồ dùng có số lượng 6; chơi Kisdmart: Ngôi nhà toán học của MiLi – Xưởng bánh (T5) TN - KP: Làm cái nồi từ lá cây, gieo hạt, chăm sóc các chậu cây, chơi “Chất tan – chất không tan” (T6) |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới: “Gấu và Ong” T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn TTVS “Súc miệng, đánh răng” T4: THNTH “Đồ dùng sử dụng khi nấu bếp” T5: Dạy câu đố về đồ dùng gia đình T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024