ĐỘNG VẬT SỐNG
DƯỚI NƯỚC (22/3-26/3/2021) |
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian: 4 tuần 15/03/2021 đến 09/04/2021 |
CÁC CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(15/3-19/3/2021) |
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
(29/3-02/4/2021) |
CÔN TRÙNG
(05/4-09/4/2021) |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
6. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất | - Rèn luyện kỹ năng vận động, phối hợp mắt, tay, chân. - Cháu vận động mạnh dạn, tự tin. |
- TDGH: Trèo lên xuống 7 gióng thang (18/3) |
23. Có kỹ năng ăn, uống các loại trái cây | - Trẻ bỏ hạt khi ăn một số loại quả như: dưa hấu, táo tây, mãng cầu, nhãn, chôm chôm, cam, quýt.v.v….. Uống nước ép: Nước ép thơm, thơm dứa hấu, cà rốt thơm…. |
- Thực hiện trong giờ ăn trưa, ăn xế. |
31. Biết được mối nguy hiểm khi chọc hoặc chơi gần chó mèo lạ, cẩn thận khi tiếp xúc với những con vật dữ | - Trẻ có ý thức và tránh được các hành động gây nguy hiểm như chọc phá các con vật nuôi để giữ an toàn cho bản thân mình. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
38. Biết gọi tên nhóm cây cối, con vật, đồ vật theo đặc điểm chung | - Trẻ nói được tên, đặc điểm, thức ăn, môi trường sống và ích lợi của các con vật sống trong gia đình, phân biệt được 1 số con vật nuôi thuộc nhóm gia súc và 1 số con vật nuôi thuộc nhóm gia cầm. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu 1 con vật nuôi trong gia đình (15/3). |
54. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ | - Trẻ xem lịch, biết đọc số biểu thị thứ tự các ngày trên lốc lịch, biết xem đồng hồ, nói được giờ trên đồng hồ. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
60. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc | - Trẻ thực hiện so sánh, sắp xếp độ dài theo trình tự của các đối tượng. |
- LQVT: So sánh, sắp xếp độ dài theo trình tự của các đối tượng. ( Trang 17) ( 17/3) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu nội dung các bài thơ, đồng dao về chủ đề thế giới động vật phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: Thơ “Mèo đi câu cá ” (18/3) - Đọc đồng dao “Con vỏi con voi, con công hay múa”. |
87. Thể hiện sự thích thú với sách, biết phối hợp cùng cô và bạn tạo ra sách truyện tranh đơn giản | - Trẻ thích chơi với sách, xem và đọc sách. - Chú ý nghe đọc sách, tìm hiểu nội dung tranh vẽ trong sách (nhờ người lớn giải thích nội dung tranh, những chữ chưa biết…) |
- Trẻ thực hiện trong giờ đón trả trẻ, giờ HĐVC. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ thích chơi, chơi tốt trò chơi về chữ cái h,k thực hiện bài tập trong tập LQCV: Tô màu chữ cái h,k. | - LQCV: Chữ: h,k (t2) (19/3) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
106. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát vỗ tay theo tiết tấu chậm bài hát “Gà trống mèo con và cún con”, vận động minh họa sáng tạo bài hát “ Lý con cua”, “Rửa mặt như mèo”. | - GDAN: Vỗ tay tiết tấu chậm “Gà trống, mèo con và cún con” (16/3) BHKH: Rửa mặt như mèo Nghe hát: Lý con cua (Dân ca Nam Bộ) (02/6) |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra được cái đẹp trong sản phẩm tạo hình của mình và của bạn khi “vẽ được con gà trống, các con vật nuôi trong gia đình” hay làm từ các nguyên vật liệu khác nhau. | - Tạo hình: Vẽ con gà trống (tr20) (16/3) - THNTH “Các con vật nuôi trong gia đình” |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
116. Nói được khả năng và sở thích của bản thân | - Trẻ có khả năng tự nói được về sở thích, khả năng của bản thân. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. |
119. Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày | - Trẻ tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhỡ hay hỗ trợ của người khác như: tự cất đồ chơi sau khi chơi, tự giác đi rửa tay,… | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 15/03/2021 |
Thứ ba 16/03/2021 |
Thứ tư 17/03/2021 |
Thứ năm 18/03/2021 |
Thứ sáu 19/03/2021 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt, cho trẻ rửa tay, sát khuẩn trước khi vào lớp. Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết.- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong GĐ, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. | |||||
TD sáng | Thở 1, Tay 2, Bụng 2, Chân 1, Bật 1 (Tập với nơ) | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát hoa Đông Hầu - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Nước leo dốc - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
- Quan sát cây sa kê - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
- Quan sát cây đu đủ - TCVĐ: Cá sấu lên bờ - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu 1 con vật nuôi trong gia đình |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ tay theo tiết tấu chậm “Gà trống, mèo con và cún con” |
PTNT Làm quen với toán So sánh, sắp xếp độ dài theo trình tự của các đối tượng (Tr17) |
PTTC Thể dục giờ học Trèo lên xuống 7 gióng thang |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: h,k (t2) |
|
PTTM Tạo hình Vẽ con gà trống (tr20) (Mẫu) |
PTNN Làm quen văn học Thơ “Mèo đi câu cá ” |
|||||
Hoạt động vui chơi | XD: Trại chăn nuôi ( T2) HT: Xếp hình, xem truyện tranh, lô tô, tranh so hình một số con vật nuôi trong GĐ; Ghép tranh động vật. Chơi kidsmart: Ngôi nhà không gian và thời gian của TruDy: Kẹo hình đậu (T3) PV: Chơi gia đình nấu ăn/ Cửa hàng bán thực phẩm. BTLNT: Pha chế sương sâm ( T4) NT: Nặn, vẽ, xé dán, tô màu các con vật nuôi trong GĐ. Chơi với màu nước. (T5) TN- KP: Câu cá, tạo các chú cá với nhiều chiếc lá khác nhau. (T6) |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK, TDNĐ, Hướng dẫn trò chơi mới: “Ô tô và chim sẻ”. T3: SHNK, mỹ thuật, Ôn VTTTC “Gà trống, mèo con và cún con” T4: THNTH “Các con vật nuôi trong GĐ” T5: Chơi phòng máy T6: SHNK, Sinh hoạt tập thể |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ ngồi trật tự; trao đổi PH thông tin cần thiết. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
12. Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng thời gian (5 -7), 10 giây. | - Rèn luyện kỹ năng vận động, phối hợp mắt, tay, chân. - Trẻ vận động mạnh dạn, tự tin. |
- TDGH: Chạy tự do, chạy thay đổi tốc độ |
23. Có kỹ năng ăn, uống các loại trái cây | - Trẻ bỏ hạt khi ăn một số loại quả như: dưa hấu, táo tây, mãng cầu, nhãn, chôm chôm, cam, quýt.v.v….. Uống nước ép: Nước ép thơm, thơm dứa hấu, cà rốt thơm…. |
- Thực hiện trong giờ ăn trưa, ăn xế. |
31. Biết được mối nguy hiểm khi chọc hoặc chơi gần chó mèo lạ, cẩn thận khi tiếp xúc với những con vật dữ | - Trẻ có ý thức và tránh được các hành động gây nguy hiểm như chọc phá các con vật nuôi để giữ an toàn cho bản thân mình. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
38. Biết gọi tên nhóm cây cối, con vật, đồ vật theo đặc điểm chung | - Trẻ nói được tên, đặc điểm, thức ăn, môi trường sống và ích lợi của các con vật sống dưới nước (cá vảy và cá da trơn), phân biệt được cá nuôi làm cảnh và dùng làm thực phẩm. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu chú cá trê (cá da trơn) |
54. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ | - Trẻ xem lịch, biết đọc số biểu thị thứ tự các ngày trên lốc lịch, biết xem đồng hồ, nói được giờ trên đồng hồ. |
- LQVT: Nhận biết các ngày trong tuần ( Trang 44) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu nội dung các bài thơ, đồng dao về chủ đề thế giới động vật phù hợp với độ tuổi. |
- LQVH: truyện “Cá chép con” - Đọc đồng dao “Con cua, thả đỉa ba ba, con rùa” vè loài vật”. |
87. Thể hiện sự thích thú với sách, biết phối hợp cùng cô và bạn tạo ra sách truyện tranh đơn giản | - Trẻ thích chơi với sách, xem và đọc sách. - Chú ý nghe đọc sách, tìm hiểu nội dung tranh vẽ trong sách (nhờ người lớn giải thích nội dung tranh, những chữ chưa biết…) |
- Trẻ thực hiện trong giờ đón trả trẻ, giờ HĐVC. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ thích chơi trò chơi, nhận biết nhanh về chữ cái h,k thực hiện bài tập trong tập LQCV: Tô màu chữ cái h,k đồ các nét chữ cái h,k. | - LQCV: Chữ: h,k (t3) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
106. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát vỗ tay theo tiết tấu chậm bài hát “Cá vàng bơi”, vận động minh họa sáng tạo bài hát “ Lý con cua”, “Rửa mặt như mèo”. | - GDAN: Vỗ tay tiết tấu chậm “Cá vàng bơi” BHKH: Rửa mặt như mèo Nghe hát: Lý con cua (Dân ca Nam Bộ) |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra được cái đẹp trong sản phẩm tạo hình “ Xé, dán đàn cá” của mình, của bạn. | - Tạo hình: Xé, dán đàn cá (tr21) - THNTH “Các con vật sống dưới nước” |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
116. Nói được khả năng và sở thích của bản thân | - Trẻ có khả năng tự nói được về sở thích, khả năng của bản thân. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. |
119. Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày | - Trẻ tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhỡ hay hỗ trợ của người khác như: tự cất đồ chơi sau khi chơi, tự giác đi rửa tay,… | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 22/03/2021 |
Thứ ba 23/03/2021 |
Thứ tư 24/03/2021 |
Thứ năm 25/03/2021 |
Thứ sáu 26/03/2021 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ ở cổng sau, đo thân hiệt, hướng dẫn trẻ rửa tay trước khi vào lớp. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. (cắp cua, chi chi chành chành) |
|||||
TD sáng | Thở 1, Tay 2, Bụng 2, Chân 1, Bật 1 (Tập với nơ, bài hát: con cào cào) | |||||
Hoạt động ngoài trời |
Quan sát cây Bắp - TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Nước sạch nước bẩn - TCVĐ: Cò bắt ếch Chơi tự do |
Quan sát cây Mận TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Nước sạch nước bẩn - TCVĐ: Cò bắt ếch - Chơi tự do |
Quan sát Vườn cổ tích TCVĐ: Mèo đuổi chuột - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu chú cá trê (cá da trơn) |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ tay theo tiết tấu chậm “Cá vàng bơi” |
PTNT Làm quen với toán Nhận biết các ngày trong tuần ( Trang 44) |
PTTC Thể dục giờ học Chạy tự do, chạy thay đổi tốc độ |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: h,k (t3) |
|
PTTM Tạo hình Xé, dán đàn cá (tr21) |
PTNN Làm quen văn học Truyện “Cá chép con” |
|||||
Hoạt động vui chơi | XD: Trại chăn nuôi / Ao cá ( T2) HT: Xếp hình, xem truyện tranh, lô tô, tranh so hình một số con vật sống dưới nước; Ghép tranh động vật. Chơi kidsmart: Nhà toán học của MiLi – Ngôi nhà chuột, Happy kid - Tập tô chữ (T3) PV: Chơi gia đình nấu ăn/ Cửa hàng bán thức ăn cho con vật. BTLNT: Tập cắm hoa ( T4) NT: Nặn, vẽ, xé dán, tô màu các con vật sống dưới nước. Chơi với màu nước, làm con cá bằng vỏ sò, thân cây cải (T5) TN- KP: Câu cá, tạo các chú cá với nhiều chiếc lá khác nhau. (T6) |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Cò bắt ếch”. T3: ÔN thao tác vệ sinh T4: THNTH “Các con vật sống dưới nước” T5: Ôn VTTTC “Cá vàng bơi” T6: Sinh hoạt tập thể |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ ngồi trật tự; trao đổi PH thông tin cần thiết. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
12. Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng thời gian (5 -7), 10 giây. | - Rèn luyện kỹ năng vận động, phối hợp mắt, tay, chân. - Cháu vận động mạnh dạn, tự tin. |
- TDGH: chạy 15m trong khỏang 10 giây (04/06) |
23. Có kỹ năng ăn, uống các loại trái cây | - Trẻ bỏ hạt khi ăn một số loại quả như: dưa hấu, táo tây, mãng cầu, nhãn, chôm chôm, cam, quýt.v.v….. Uống nước ép: Nước ép thơm, thơm dứa hấu, cà rốt thơm…. |
- Thực hiện trong giờ ăn trưa, ăn xế. |
31. Biết được mối nguy hiểm khi chọc hoặc chơi gần chó mèo lạ, cẩn thận khi tiếp xúc với những con vật dữ | - Trẻ có ý thức và tránh được các hành động gây nguy hiểm như chọc phá các con vật nuôi để giữ an toàn cho bản thân mình. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
38. Biết gọi tên nhóm con vật, đồ vật theo đặc điểm chung | - Trẻ nói được tên, đặc điểm, thức ăn, môi trường sống và ích lợi của các con vật sống dưới nước, phân biệt được cá nuôi làm cảnh và dùng làm thực phẩm. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiều về 1 số con vật sống trong rừng |
54. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ | - Trẻ xem lịch, biết đọc số biểu thị thứ tự các ngày trên lốc lịch, biết xem đồng hồ, nói được giờ trên đồng hồ. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
60. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc | - Trẻ thực hiện so sánh, sắp xếp độ dài theo trình tự của các đối tượng. |
- LQVT: Sắp xếp theo quy tắc (tr42) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ thích kể chuyện về các con vật theo sự tưởng tượng, sự sáng tạo mình và theo sự gợi mở của cô để kể thành câu chuyện hoàn chỉnh. Thích đọc thơ, truyện vè về chủ đề thế giới động vật phù hợp với độ tuổi. |
- KTST “Rừng xanh” - Đọc đồng dao “Con vỏi con voi, con công hay múa”. |
87. Thể hiện sự thích thú với sách, biết phối hợp cùng cô và bạn tạo ra sách truyện tranh đơn giản | - Trẻ thích chơi với sách, xem và đọc sách. - Chú ý nghe đọc sách, tìm hiểu nội dung tranh vẽ trong sách (nhờ người lớn giải thích nội dung tranh, những chữ chưa biết…) |
- Trẻ thực hiện trong giờ đón trả trẻ, giờ HĐVC. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ thích chơi trò chơi, nhận biết được nhóm chữ cái mới p, q. Biết từ, tiếng thông qua hình ảnh. Phân biệt được chữ cái in thường, viết thường, in hoa. | - LQCV: Chữ: p, q (t1) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
106. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát hát +VĐ nhịp nhàng theo bài hát “Ta đi vào rừng xanh”, vận động minh họa sáng tạo bài hát “ Lý con khỉ” và những bái hát theo chủ đề. | - GDAN: NDTT: Hát vận động “Ta đi vào rừng xanh” BHKH: Nghe hát: Lý con khỉ (tác giả: Dân ca) |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra được cái đẹp, sự sáng tạo trong sản phẩm tạo hình của mình, của bạn qua bài cắt dán “Động vật hoang dã” | - Tạo hình: Cắt dán động vật sống trong rừng (Tr22) (Đề tài) - THNTH “Động vật hoang dã” |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
116. Nói được khả năng và sở thích của bản thân | - Trẻ có khả năng tự nói được về sở thích, khả năng của bản thân. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. |
119. Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày | - Trẻ tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhỡ hay hỗ trợ của người khác như: tự cất đồ chơi sau khi chơi, tự giác đi rửa tay,… | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 29/03/2021 |
Thứ ba 30/03/2021 |
Thứ tư 31/03/2021 |
Thứ năm 01/04/2021 |
Thứ sáu 02/04/2021 |
||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp ở cổng sau, đo thân nhiệt và hướng dẫn trẻ rửa tay trước khi vào lớp. Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ - Trò chuyện với trẻ về một số động vật hoang dã, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. |
|||||
TD sáng | Thở 1, Tay 2, Bụng 2, Chân 1, Bật 1 (bài hát “Con cào cào”) | |||||
Hoạt động ngoài trời |
Quan sát đồ chơi cát nước TCVĐ: Giật cành lá Chơi tự do |
Thử nghiệm: Nước lạnh chìm hay nổi? TCVĐ: Cáo và thỏ Chơi tự do |
Quan sát cây sa kê TCVĐ: Giật cành lá Chơi tự do |
Lao động thiên nhiên TCVĐ: Cáo và thỏ Chơi tự do |
Quan sát hoa sao nhái TCVĐ: Giật cành lá Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiều về 1 số con vật sống trong rừng |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Hát vận động “Ta đi vào rừng xanh” Nghe hát: Lý con khỉ (tác giả: Dân ca) |
PTNT Làm quen với toán Sắp xếp theo quy tắc (tr42) |
PTTC Thể dục giờ học chạy 15m trong khỏang 10 giây |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: p, q (1) |
|
PTTM Tạo hình Cắt dán động vật sống trong rừng (Tr22) (Đề tài) |
PTNN Làm quen văn học KTST “Rừng xanh” |
|||||
Hoạt động vui chơi | XD: Khu rừng vui vẻ ( T2) HT: Xếp hình, xem truyện tranh, lô tô, tranh so hình một số con vật sống dưới nước; Ghép tranh động vật. Chơi kidsmart: Ngôi nhà không gian và thời gian của TruDy: Kẹo hình đậu (T3) PV: Chơi gia đình nấu ăn/ Cửa hàng bán thực phẩm. BTLNT: Pha chế sương sâm ( T4) NT: Nặn, vẽ, xé dán, tô màu các con vật sống trong rừng. Chơi với màu nước, làm con thỏ bằng vỏ sò, nắp chai (T5) TN- KP: Làm con trâu bằng lá dừa, chơi đng nước (T6) |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Cáo và thỏ”. T3: Ôn vận động BH “Ta đi vào rừng xanh” T4: THNTH “Động vật hoang dã” T5: Chơi phòng máy T6: Sinh hoạt tập thể |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ ngồi trật tự; trao đổi PH thông tin cần thiết. | |||||
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
12. Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong khoảng thời gian (5 -7), 10 giây | - Rèn kết hợp tay-mắt-chân, điều chỉnh được tốc độ khi có hiệu lệnh và thực hiện vận động tự tin. | - TDGH: Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây |
31. Biết được mối nguy hiểm khi chọc hoặc chơi gần chó mèo lạ, cẩn thận khi tiếp xúc với những con vật dữ | - Trẻ có ý thức và tránh được các hành động gây nguy hiểm như chọc phá các con vật nuôi để giữ an toàn cho bản thân mình. | - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
38. Biết gọi tên nhóm con vật, đồ vật theo đặc điểm chung | - Trẻ nói được tên gọi, đặc điểm, thức ăn, môi trường sống và ích lợi của một số loại côn trùng. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - KPKH: Tìm hiểu 1 số con côn trùng |
51. Xác định vị trí các hướng trong không gian (trong, ngoài, trên dưới, trước sau, phải trái) của 1 vật so với 1 vật khác. | - Trẻ xác định được vị trí của đồ vật so với vật chuẩn và so với bản thân trẻ. | - LQVT: Xác định vị trí của đối tượng so với vật chuẩn (tr35) |
Phát triển ngôn ngữ | ||
92. Biết kể truyện theo tranh | - Trẻ thích nhìn tranh để kể lại thành 1 câu chuyện, biết sắp xếp tranh theo trình tự nội dung, kể 1 câu chuyện có mở đầu kết thúc. | - PTNN: KCTT “1 số con côn trùng” |
94. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói | - Trẻ thích ghép chữ để đọc thành tên của bạn, của mình… - Biết làm bưu thiếp, thư chúc mừng người thân bằng chữ viết. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón, trả trẻ. - Trẻ thực hiện trong giờ đón trả trẻ, giờ HĐVC. |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. | - Trẻ nhận dạng nhanh chữ cái đã học qua các trò chơi về chữ p,q. xung quanh lớp, biết cách chỉ các tiếng theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới khi tìm đọc các chữ. |
- LQCV: Chữ p,q (t2) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
106. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát vận động minh họa đúng nhịp, minh họa sáng tạo các bài hát về chủ đề thế giới động vật. | - GDAN: BDVN theo chủ đề thế giới động vật |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra được cái đẹp, sự sáng tạo trong sản phẩm tạo hình của mình, của bạn khi cùng nhau vẽ con bướm và các con côn trùng. | - Tạo hình: + Vẽ con bướm (Tr23) - THNTH “Côn trùng” |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
126. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích | - Trẻ tự trấn tĩnh, hạn chế cảm xúc tiêu cực như: la hét, gào khóc, ném đồ chơi…khi được người khác an ủi, chia sẽ và giải thích. - Biết sử dụng lời nói để diễn tả cảm xúc của bản thân khi giao tiếp với bạn bè và người thân. - Biết an ủi và chung vui với người thân và gia đình. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
134. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn | - Trẻ tự tin cởi mở và thân thiện với các bạn, vui vẻ trình bày ý kiến và cùng thảo luận với các bạn trong các hoạt động, trong nhóm chơi. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ hai 05/4/2021 |
Thứ ba 06/4/2021 |
Thứ tư 07/4/2021 |
Thứ năm 08/4/2021 |
Thứ sáu 09/4/2021 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp ở cổng sau, đo thân nhiệt, cho trẻ rửa tay.Trò chuyện với trẻ về một số loại côn trùng, cho trẻ chơi các góc chơi, đdđc - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề. Chơi “Dung dăng dung dẻ”. |
||||
TD sáng | Thở 1, tập động tác theo bài “Con cào cào”(Tập với nơ) | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây sung -TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Nước bị chiếm chỗ TCVĐ: Bắt bướm Chơi tự do |
Quan sát chú kiến vàng TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Bắt bướm Chơi tự do |
Quan sát con cuốn chiếu TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
PTNT Khám phá khoa học Tìm hiểu 1 con côn trùng |
PTTM Giáo dục âm nhạc BDVN theo chủ đề thế giới động vật |
PTNT Làm quen với toán Xác định vị trí của đối tượng so với vật chuẩn (tr35) |
PTTC Thể dục giờ học Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ p,q (t2) |
PTTM Tạo hình Vẽ con bướm (Tr23) |
PTNN Phát triển ngôn ngữ KCTT “1 số con côn trùng” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn hoa (T2) HT: Xem tranh, kể chuyện về các loại côn trùng, chơi lô tô chữ và số. Chơi kidsmart: Nhà toán học của MiLi – Làm con bọ (T3) PV: Cửa hàng thức ăn vật nuôi. BTLNT: Chơi ghép tranh các con côn trùng - Sắp xếp đồ dùng trong góc chơi phân vai (T4) NT: Vẽ, nặn con côn trùng, làm các con vật bằng vỏ ốc, vỏ sò…làm mũ múa, biểu diễn văn nghệ. (T5) TN- KP: Làm con chuồn chuồn bằng lá dừa, con cá bằng thân cây lục bìnhT6) |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: Bắt bướm T3: Ôn thao tác vệ sinh T4: THNTH “Côn trùng” T5: Ôn vận động các bài hát theo chủ đề T6: Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ ngồi trật tự; trao đổi PH thông tin cần thiết. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024