LỢI ÍCH – TÁC HẠI CỦA NẮNG MƯA
(04/01/2021 - 08/01/2021) |
ĐẤT, SỎI, ĐÁ, KHÔNG KHÍ
(11/01/2021 - 15/01/2021) |
CÁC HIỆN TƯỢNG THIÊN NHIÊN
Thời gian: 2 tuần 04/01/2021 –– 15/01/2021 |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
7. Trẻ biết bò vòng qua 5 - 6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu | - Rèn kết hợp tay-mắt-chân và thực hiện vận động bò khéo léo khi tham gia hoạt động. | - TDGH: Bò dích dắc qua 7 điểm, cách nhau 1,5 m (07/01) - TCVĐ: Rồng rắn lên mây, Lộn cầu vồng |
21. Có những hành vi tốt trong ăn uống. Biết và không ăn, uống 1 số thứ có hại cho sức khỏe | - Trẻ có thói quen không uống nhiều nước ngọt, nước có ga, không ăn những món ăn nguội lạnh, ôi thiu, những thức ăn không hợp vệ sinh, biết ăn nhiều đồ ngọt sẽ dễ bị béo phì. | - Trò chuyện với trẻ trong giờ ăn, giờ đón trẻ. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi. |
32. Biết các loại nguồn nước và biết sử dụng đúng nguồn nước | - Trẻ kể tên được các nguồn nước: nước mưa, nước giếng, nước máy, nước sông, suối,…và sử dụng nguồn nước sạch trong sinh hoạt hàng ngày. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón trẻ. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Phát triển nhận thức | ||
39. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và 1 số hiện tượng tự nhiên | - Trẻ nói được đặc điểm của hiện tượng nắng, mưa. - Trẻ nói được lợi ích, tác hại của nắng-mưa đối với con người, con vật, cây cối; biết nguyên nhân gây lũ lụt, hạn hán. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón trẻ. - KPXH: Bé biết gì về mưa? ( 04/01) |
47. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 | - Trẻ đếm các nhóm đồ vật có số lượng 9; biết liên hệ đếm số lượng 9 với các đồ dùng, đồ chơi trong lớp. |
- LQVT: Số lượng 9. Tạo nhóm và đếm đến 9 (06/01) |
55. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày | - Trẻ nhận biết được các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối. | - Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón trẻ. - Thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. | - LQVH: Truyện “ Giọt nước tí xíu” ( 07/01) - Đồng dao: Tay đẹp, đi cầu đi quán. |
79. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp | - Trẻ điều chỉnh được cường độ giọng nói phù hợp với nhu cầu giao tiếp; có hành vi, thái độ tôn trọng người khác trong giao tiếp. | - Trẻ thực hiện mọi lúc, mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
98. Nhận dạng và phát âm được chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10. | - Trẻ nhận dạng được hình dáng và đọc đúng chữ cái đã học và chữ b,d,đ. Trẻ tìm nhanh được các chữ b,d,đ hoa, in thường, viết thường. | - LQCV: Chữ: b, d, đ (t1) (08/01) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát và sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. | - GDAN: Vỗ theo tiết tấu nhanh bài “Cho tôi đi làm mưa với” Nghe hát: Mưa rơi (05/01) |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra cái đẹp trong sản phẩm tạo hình của mình, của bạn. | - Tạo hình: Xé, dán mây (05/01) - THNTH “ Lợi ích-tác hại của nắng mưa”. |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
141. Nhận xét được 1 số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường | - Trẻ nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”, “sai”, “tốt”, “xấu”, nhận ra hành vi đúng sai của con người đối với môi trường như: vứt rác bừa bãi, bẻ cây… - Trẻ tiết kiệm điện nước trong gia đình và lớp học. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
142. Có hành vi bảo vệ môi trường và nếp sống văn minh trong sinh hoạt hàng ngày. | - Trẻ có thói quen bỏ rác vào thùng, cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nắp và có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng… - Tiết kiệm điện nước. Chăm sóc cây xanh trong lớp. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ ND |
Thứ hai 04/01/2021 |
Thứ ba 05/01/2021 |
Thứ tư 06/01/2021 |
Thứ năm 07/01/2021 |
Thứ sáu 08/01/2021 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề; cùng cô sắp xếp đdđc. Chơi TC các góc - Trò chuyện với trẻ về lợi ích – tác hại của nắng, mưa. |
||||
TDS | Thở 3, Tay 2, Bụng 1, Chân 2, Bật 2 (Tập với nơ) | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Vẽ bóng của bạn qua ánh nắng mặt trời - TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Cầu vồng - TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Quan sát bóng mát của cây theo thời điểm - TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Thử nghiệm Núi lửa phun trào - TCVĐ: Lộn cầu vồng - Chơi tự do |
- Quan sát nước sạch, nước bẩn - TCVĐ: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | PTNT Khám phá khoa học Bé biết gì về mưa? |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Vỗ theo tiết tấu nhanh “Cho tôi đi làm mưa với” |
PTNT Làm quen với toán Số lượng 9. Tạo nhóm và đếm đến 9 (tr30, 31) |
PTTC Thể dục giờ học Bò dích dắc qua 7 điểm, cách nhau 1,5 m |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: b,d,đ (t1) |
PTTM Tạo hình Xé, dán mây (Đề tài) (Tr29) |
PTNN Làm quen văn học Truyện “ Giọt nước tí xíu” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây vườn cây ăn quả (T2) HT: Chơi bộ đồ chơi ”ngày-đêm”, chơi hái quả, ô ăn quan, lô tô chữ và số. Chơi kidsmart: Ngôi nhà khoa học của SamMy – Cỗ máy thời gian (T3) PV: Gia đình, cửa hàng ăn uống. BTLNT: Cắt xếp dưa hấu (T4) NT: Vẽ tranh cảnh thiên nhiên, vẽ trang phục theo mùa theo ý thích, tạo đồ dùng theo mùa, hát các bài hát theo chủ đề. (T5) TN- KP: Chơi vật nổi vật chìm, vẽ bằng phấn thấm nước màu – phấn khô, gieo hạt. (T6) |
||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi “ Lộn cầu vồng”. T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn TTVS “Đi giày-dép” T4: THNTH “ Lợi ích-tác hại của nắng mưa”. T5: Chơi ở phòng máy T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Mục tiêu | Nội dung | Hoạt động |
Phát triển thể chất | ||
9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu tiết | - Rèn kết hợp tay-mắt-chân và thực hiện vận động tự tin. | - TDGH: Nhảy lò cò, đổi chân (14/01) |
21. Có những hành vi tốt trong ăn uống. Biết và không ăn, uống 1 số thứ có hại cho sức khỏe | - Trẻ có thói quen không uống nhiều nước ngọt, nước có ga, không ăn những món ăn nguội lạnh, ôi thiu, những thức ăn không hợp vệ sinh, biết ăn nhiều đồ ngọt sẽ dễ bị béo phì. |
- Trò chuyện với trẻ trong giờ ăn, giờ đón trẻ. - Thực hiện mọi lúc mọi nơi. |
23. Có kỹ năng ăn, uống các loại trái cây | - Trẻ bỏ hạt khi ăn một số loại quả như: dưa hấu, táo tây, mãng cầu, nhãn, chôm chôm, cam, quýt.v.v….. Uống nước ép: Nước ép thơm, thơm dưa hấu, cà rốt thơm…. |
- Thực hiện trong giờ ăn xế. |
Phát triển nhận thức | ||
39. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và 1 số hiện tượng tự nhiên | - Trẻ nói được một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, sỏi, không khí. |
- Cô và trẻ cùng trò chuyện, trao đổi với nhau trong giờ đón trẻ. - KPXH: Tác hại của ô nhiễm không khí ( 11/01) |
48. Biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm | - Trẻ biết so sánh số lượng của các nhóm đồ vật trong phạm vi 9. | - LQVT: So sánh số lượng trong phạm vi 9. (13/01) |
61. Biết đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát | - Trẻ đặt lời theo giai điệu 1 bài hát, bản nhạc quen thuộc (1 câu hoặc 1 đoạn), thay tên mới cho câu chuyện đúng với nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. - Đặt tên cho đồ vật trẻ thích. |
- Thực hiện trong giờ đón trẻ, giờ HĐVC. |
Phát triển ngôn ngữ | ||
68. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ | - Trẻ nghe hiểu nội dung bài thơ, đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao về chủ đề phù hợp với độ tuổi. | - Thơ “Chị gió” (14/01) - Đồng dao: Ông sảo ông sao, hạt mưa hạt móc |
98. Biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt và chữ số từ 0 -> 10 | - Trẻ chơi trò chơi về chữ cái, thực hiện bài tập trong tập LQCV. |
- LQCV: Chữ: b, d, đ (t2) (15/01) |
Phát triển thẫm mỹ | ||
108. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc | - Trẻ hát và vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. |
- GDAN: Múa minh họa “ Nghịch cát”. Nghe hát: Tia nắng hạt mưa (12/01) |
112. Nhận xét các sản phẩm tạo hình | - Trẻ chỉ ra cái đẹp trong sản phẩm tạo hình của mình, của bạn. | - Tạo hình: Vẽ cảnh biển (12/01) - THNTH “ Đất, sỏi, đá, không khí”. |
Phát triển tình cảm – xã hội | ||
142. Có hành vi bảo vệ môi trường và nếp sống văn minh trong sinh hoạt hàng ngày. | - Trẻ có thói quen bỏ rác vào thùng, cất dọn đồ dùng đồ chơi ngăn nắp và có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng… - Tiết kiệm điện nước. Chăm sóc cây xanh trong lớp. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
145. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn |
- Trẻ tôn trọng mọi người, có ý thức chấp nhận sự công bằng trong nhóm bạn. - Mạnh dạn nhận xét và có ý kiến về sự công bằng giữa các bạn. |
- Thực hiện mọi lúc mọi nơi, trong mọi hoạt động. |
Thứ ND |
Thứ hai 11/01/2021 |
Thứ ba 12/01/2021 |
Thứ tư 13/01/2021 |
Thứ năm 14/01/2021 |
Thứ sáu 15/01/2021 |
Đón trẻ |
- Đón trẻ ngoài cổng, đo thân nhiệt và cho trẻ rửa tay sát khuẩn trước khi vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về thông tin cần thiết. - Cho trẻ hát, đọc thơ về chủ đề; cùng cô sắp xếp đdđc. Chơi đồ chơi các góc - Trò chuyện với trẻ về đặc điểm, tính chất của đất, đá, sỏi, không khí . |
||||
TDS | Thở 3, Tập theo bài hát “Nắng sớm” (Tập với nơ) | ||||
Hoạt động ngoài trời | - Thử nghiệm: Nhốt không khí vào túi ni lông - TCVĐ: Đong nước vào chai - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Nam châm sẽ hút gì? - TCVĐ: Lá và gió - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Bé biết gì về cát và đất -TCVĐ: Đong nước vào chai - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Lá và gió - Chơi tự do |
-Thử nghiệm: Bé biết gì về sỏi đá - TCVĐ: Đong nước vào chai - Chơi tự do |
Hoạt động học có chủ định | PTNT Khám phá khoa học Tác hại của ô nhiễm không khí |
PTTM Giáo dục âm nhạc NDTT: Múa minh họa “Nghịch cát”. |
PTNT Làm quen với toán So sánh số lượng trong phạm vi 9 |
PTTC Thể dục giờ học Nhảy lò cò, đổi chân |
PTNN Làm quen chữ viết Chữ: b,d,đ (t2) |
PTTM Tạo hình Vẽ cảnh biển (Đề tài) (Tr28) |
LQVH Thơ “Chị gió” |
||||
Hoạt động vui chơi | XD: Xây công viên nước (T2) HT: Chơi phân loại các hiện tượng thiên nhiên, phân loại chữ cái đã học, xếp chữ số-chữ cái đã học từ hột hạt, tạo nhóm đồ dùng trong phạm vi 9. Chơi kidsmart: Ngôi nhà khoa học của SamMy – Ao thiên nhiên 4 mùa (T3) PV: Gia đình – Cửa hàng bán nước giải khát . BTLNT: Cắt xếp trái thanh long (T4) NT: Vẽ, tô màu, cắt dán các hiện tượng thời tiết; xé dán sông suối, mưa; nặn đá sỏi. Hát múa theo chủ đề. (T5) TN- KP: Chơi với cát, đong nước vào chai, gieo hạt. (T6) |
||||
Vệ sinh ăn - ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: SHNK: TDNĐ; Hướng dẫn trò chơi mới “ Lá và gió”. T3: SHNK: Mỹ thuật; Ôn Múa minh họa “ Nghịch cát ”. T4: THNTH “ Đất, sỏi, đá, không khí ”. T5: Dạy đồng dao Hạt mưa hạt móc T6: SHNK: TDNĐ; Sinh hoạt tập thể |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Dẫn trẻ xuống sảnh ngồi trật tự chờ ba mẹ đón. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024