STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ đạt được | - Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Ngủ 1 giấc buổi trưa. - Biết đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. - Thể chất: Mức độ đạt 80 % - Tình cảm- xã hội: Mức độ đạt 70 % - Nhận thức: Mức độ đạt 75 % - Ngôn ngữ: Mức độ đạt: 75 % |
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn và thức uống. - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì) - Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Thể chất : Mức độ đạt 90 % - Tình cảm–xã hội: Mức độ đạt 90 % - Nhận thức: Mức độ đạt 88 % - Ngôn ngữ: Mức độ đạt: 90 % - Thẩm mỹ: Mức độ đạt: 90% |
II | Chương trình chăm sóc giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
- Phát triển thể chất. - Phát triển nhận thức. - Phát triển ngôn ngữ. - Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. Các nội dung khác: - Nội dung và các chủ điểm giáo dục: Nhà trẻ chỉ dạy theo kỹ năng như: - Kỹ năng nghe - Kỹ năng cầm nắm - Kỹ năng xâu - Kỹ năng vò - Kỹ năng quan sát - Kỹ năng phân biệt kích thước - Kỹ năng phân biết hình dạng * Hưởng ứng các Lễ hội –Các sự kiện phát sinh trong năm. |
- Phát triển thể chất. - Phát triển nhận thức. - Phát triển ngôn ngữ. - Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội,thẩm mỹ. Các nội dung khác: - Nội dung và các chủ đề giáo dục: - Trường Mầm non - Bản thân.- An tòan - Gia đình - Nghề nghiệp. - Thực vật - Động vật - Phương tiện giao thông - Hiện tượng tự nhiên - Quê hương đất nước Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước - Thể chất: Mức độ đạt 90 % - Tình cảm – xã hội: Mức độ đạt 90 % - Nhận thức: Mức độ đạt 88 % - Ngôn ngữ: Mức độ đạt: 90 % - Thẩm mỹ: Mức độ đạt: 90 % |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- Biết tránh 1 số vật dụng và nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. - Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn...) khi được nhắc nhở. - Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh) - Thể chất: Mức độ đạt 80% - Tình cảm – xã hội: Mức độ đạt 75% - Nhận thức: Mức độ đạt 70% - Ngôn ngữ: Mức độ đạt 70% |
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng cá nhân đúng cách. - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tíêt. - Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh. - Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Thể chất: Mức độ đạt 90% - Tình cảm – xã hội: Mức độ đạt 88% - Nhận thức: Mức độ đạt 90% - Ngôn ngữ: Mức độ đạt 90% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non. |
- Phòng sinh hoạt: đảm bảo 1,5 – 1,8 m2 cho 1 trẻ, đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng, nền nhà lát gạch màu sáng. Được phép sử dụng phòng sinh hoạt chung làm nơi ăn, ngủ cho trẻ. - Phòng sinh hoạt chung có đầy đủ các thiết bị: bàn, ghế của trẻ đúng qui cách và đủ cho số trẻ trong lớp. + Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. + Hệ thống đèn, hệ thống quạt. - Phòng ngủ: đảm bảo 1,2 – 1,5 m2 cho 1 trẻ, đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát theo thời tiết. Có các thiết bị: chiếu, nệm, gối, mùng, quạt. Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ dùng phục vụ trẻ ngủ. - Phòng vệ sinh: đảm bảo 0,4 – 0,6 m2 cho 1 trẻ, có các thiết bị sau: vòi nước rửa tay, ghế ngồi bô. - Thực đơn phù hợp lứa tuổi: Có - Tổ chức ăn sáng: Có - Theo dõi về sức khỏe của trẻ: * Khám sức khỏe: + Với trẻ: 2 lần/năm + Với giáo viên: 2 lần/ năm + Cấp dưỡng: 1 lần/ năm * Tẩy giun :2 lần/ năm - Kết quả về nuôi dưỡng: * Tỉ lệ giảm SDDCN và SDDCC: 0 bé, đạt tỉ lệ: 100% * Tỉ lệ giảm DC-BP: 2/4 bé, đạt tỉ lệ 50%. |
- Phòng sinh hoạt: đảm bảo 1,5 – 1,8 m2 cho 1 trẻ, đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng, nền nhà lát gạch màu sáng. Được phép sử dụng phòng sinh hoạt chung làm nơi ăn, ngủ cho trẻ. - Phòng sinh hoạt chung có đầy đủ các thiết bị: bàn, ghế của trẻ đúng qui cách và đủ cho số trẻ trong lớp. + Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. + Hệ thống đèn, hệ thống quạt. - Phòng ngủ: đảm bảo 1,2 – 1,5 m2 cho 1 trẻ, đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát theo thời tiết. Có các thiết bị: chiếu, nệm, gối, mùng, quạt. Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ dùng phục vụ trẻ ngủ. - Phòng vệ sinh: đảm bảo 0,4 – 0,6 m2 cho 1 trẻ, có các thiết bị sau: vòi nước rửa tay, chỗ đi tiểu và bệ xí cho bé trai và bé gái. - Thực đơn phù hợp lứa tuổi: Có - Tổ chức ăn sáng: Có - Theo dõi về sức khỏe của trẻ: * Khám sức khỏe: + Với trẻ: 2 lần/năm + Với giáo viên: 2 lần/ năm + Cấp dưỡng: 1 lần/ năm * Tẩy giun :2 lần/ năm - Kết quả về nuôi dưỡng: * Tỉ lệ giảm SDDCN: 0 bé, đạt tỉ lệ 100% . * Tỉ lệ giảm SDDCC: 4/4 bé, đạt tỉ lệ: 0% * Tỉ lệ giảm DC-BP: 15/44 bé, đạt tỉ lệ 34% |
Tác giả: Mn Phú Tân
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024