THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian: 4 tuần Từ 24/03/2025 - 18/04/2025 |
CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
31/03 - 04/04/2025 |
CÁC CON VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH BÉ
24/03-28/03/2025 |
CHÚ ONG CHĂM CHỈ
14/04 - 18/04/2025 |
CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG
07/04 - 11/04/2025 |
THỨ ND |
Thứ hai 24/03/2025 |
Thứ ba 25/03/2025 |
Thứ tư 26/03/2025 |
Thứ năm 27/03/2025 |
Thứ sáu 28/03/2025 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Thế giới động vật” và các con vật nuôi: Tên gọi, đặc điểm, ích lợi của các con vật nuôi, con vật nhóm gia súc, con vật nhóm gia cầm. - Chơi trò chơi dân gian: Úp lá khoai. |
|||||||
TD Sáng | Thở 3, tay vai 2, bụng lườn 1, chân 2, bật 1. | |||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát con gà trống, gà mái. -TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: “Tự tạo thước vạn hoa” - TCDG: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát con vịt - TCDG: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCDG: Rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát con gà con - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
|||
Hoạt động có chủ định | Phát triển ngôn ngữ KCTT: “Bé cho gà ăn” |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình. |
Giáo dục âm nhạc - Hát + vỗ nhịp: Rửa mặt như mèo - Nghe hát: Gà gáy le te. - Trò chơi: Nốt nhạc vui. |
Thể dục giờ học - Trườn sấp. |
Tạo hình - Vẽ, tô màu con gà con (Trang 16) |
|||
Làm quen với toán - Số lượng 3 (Trang 9) |
||||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng thức ăn vật nuôi. XD: Xây trại chăn nuôi. HT: Xem tranh, phân nhóm con vật tương ứng chấm tròn, chơi lô tô con vật nhóm gia súc, gia cầm. Chơi kidsmart: Happy kid “Căn phòng: Người bạn ngộ nghĩnh”. NT: Vẽ, nặn, ghép tranh con vật theo chủ đề, cùng cô làm mũ múa... TN- KP: Làm con trâu bằng lá mít, câu cá… |
|||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Rồng rắn lên mây”. Nhận biết và làm quen chữ cái V, SHNK: TDNĐ T3: Tổ chức chơi phòng máy. T4: Ôn TTVS “Rửa tay”. SHNK: Tiếng Anh T5: THNTH “Các con vật nuôi sống trong gia đình của bé ”. SHNK: TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ nề nếp lớp. SHNK: Tiếng Anh |
|||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần. | |||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem các tập phim hoạt hình về giáo dục BVMT, trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 31/03/2025 |
Thứ ba 01/04/2025 |
Thứ tư 02/04/2025 |
Thứ năm 03/04/2025 |
Thứ sáu 04/04/2025 |
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về các con vật nào sống dưới nước. - Cho trẻ hát, đọc thơ về các con vật nào sống dưới nước. Chơi: Chi chi chành chành. |
||||
TD sáng | Thở 3, tập thể dục theo nhạc bài “Chú ếch con” | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát con cá - TCVĐ: Thỏ đổi lồng. - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Tự tạo sương mù dạng nước. - TCVĐ: Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Quan sát con rùa - TCVĐ: Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Quan sát con ốc - TCVĐ: thỏ đổi lồng. - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định | Làm quen văn học Thơ: “Rong và cá’ |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước. |
Giáo dục âm nhạc - Hát vỗ nhịp: Cá vàng bơi. - NH: Tôm, cá, cua thi tài. - TC: Đoán tên bạn hát. |
Thể dục: - Chạy theo đường thẳng, bò chui qua cổng. |
Tạo hình Cắt dán con cá. (Trang 18 ) |
Làm quen với Toán Số lượng 4 (Trang 10) |
|||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán thức ăn cho cá. XD: Ao cá HT: Xếp hình, xem truyện tranh, lô tô, trang trí tranh, tranh so hình một số con vật sống dưới nước; Ghép tranh động vật. Chơi kidsmart: Ngôi nhà không gian và thời gian của Trudy “Căn phòng: Truy tìm hạt mứt đậu” NT: Nặn, vẽ, xé dán, tô màu về các con vật sống dưới nước, chơi với màu nước, hát múa các bài hát trong chủ đề. TN- KP: Câu cá, tạo các chú cá với nhiều chiếc lá khác nhau. |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Cho cá ăn”. Ôn Làm quen chữ cái R, SHNK: TDNĐ, Tổ chức phòng thư viện. T3: Ôn thơ “Rong và cá” T4: Ôn TTVS: Rửa tay. SHNK: Tiếng Anh T5: THNTH “Con vật sống dưới nước”. TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ, nề nếp lớp. SHNK: Tiếng Anh |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần. | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do rèn kỹ năng sống, giáo dục BVMT, ATGT, GDDD… Trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 07/04/2025 |
Thứ ba 08/04/2025 |
Thứ tư 09/04/2025 |
Thứ năm 10/04/2025 |
Thứ sáu 11/04/2025 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về các con vật nào sống trong rừng. - Cho trẻ hát, đọc thơ về các con vật nào sống trong rừng. Chơi: Bắt chước, tạo dáng. |
|||||
TD sáng | Thở 3, tập thể dục theo nhạc bài “Chú ếch con” | |||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây khế. - TCVĐ: Quạ và gà con - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Tự tạo axit- ba zơ. - TCVĐ: Thỏ đổi lồng - Chơi tự do |
- Quan sát giàn gấc - TCVĐ: Thỏ đổi lồng - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Thỏ đổi lồng - Chơi tự do |
- Quan sát cây dầu - TCVĐ: Quạ và gà con - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định | Làm quen văn học - Kể chuyện: “Bác Gấu đen và hai chú thỏ” |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng. |
Giáo dục âm nhạc - Hát VĐ: “Chú voi con ở bản Đôn”. - Nghe hát: Ta đi vào rừng xanh. - Trò chơi: Nghe âm thanh đoán tên bài hát. |
Thể dục giờ học Chạy theo đường thẳng, bật qua dây. |
Tạo hình - Tô màu con hươu cao cổ. (Trang 17) |
|
Làm quen với toán Số lượng 5 (trang 13) |
||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán vé. XD: Thảo cầm viên HT: Chơi lô tô, ghép tranh về các con vật sống trong rừng. Chơi kidsmart: Happy kid “Căn phòng: Tập kể chuyện” NT: Dán tranh nhóm thú dữ, thú hiền; nặn con vật bằng , hát múa các bài hát theo chủ đề. TN: Tạo hình con rít bằng lá dừa. |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Thỏ đổi lồng”. Ôn nhận biết và làm quen chữ cái , SHNK: TDNĐ T3: Tổ chức phòng máy. T4: Ôn TTVS “Lau mặt bằng khăn ướt”. SHNK: Tiếng Anh T5: THNTH “Con vật nào sống trong rừng”. SHNK: TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể. SHNK: Tiếng Anh |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem các tập phim hoạt hình giáo dục về ATGT, BVMT, GDDD trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 14/04/2025 |
Thứ ba 15/04/2025 |
Thứ tư 16/04/2025 |
Thứ năm 17/04/2025 |
Thứ sáu 18/04/2025 |
|
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về chủ đề “Con ong chăm chỉ” để phụ huynh cung cấp kiến thức cho trẻ. - Chơi: Tập tầm vông. |
|||||
TD sáng | Thở 3, tập thể dục theo nhạc bài “Chú ếch con” | |||||
Hoạt động ngoài trời | - Quan sát con ong, con bướm - TCVĐ: Cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Tự tạo bình chữa cháy. - TCVĐ: Kiến tha mồi - Chơi tự do |
- Quan sát hoa chuông vàng - TCVĐ: Kiến tha mồi Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Kiến tha mồi - Chơi tự do |
Quan sát hoa chiều tím - TCVĐ: Cáo ơi ngủ à. - Chơi tự do |
|
Hoạt động có chủ định |
Làm quen văn học Thơ: Đàn ong vàng chăm chỉ. |
Khám phá khoa học Bé biết gì về con ong. |
Giáo dục âm nhạc - Hát vận động : “Chị ong nâu và em bé” - Nghe hát: Gọi bướm - Trò chơi: Ai nhanh nhất. |
Thể dục giờ học Đi theo đường hẹp, bò chui qua cổng. |
Tạo hình Vẽ theo ý thích theo chủ đề (Trang 19) |
|
Làm quen với toán: Gộp hai nhóm trong phạm vi 5. |
||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán mật ong. XD: Xây trang trại nuôi ong. HT: Xem sách tranh, tập kể chuyện về các loại côn trùng, phân nhóm các loại hình học, trò chơi “bàn cờ thông minh”, Chơi kidsmart: Ngôi nhà toán học của Millie “Căn phòng: lớn - vừa - nhỏ” NT: Vẽ, tô màu con ong; nặn con vật yêu thích, tập diễn rối, hát múa các bài hát theo chủ đề. TN-KP: Chơi với cát, xếp hình con ong từ hột hạt. |
|||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Kiến tha mồi”. Ôn nhận biết làm quen các chữ cái , SHNK: TDNĐ T3: Ôn vận động bài hát: Chị ong nâu và em bé. T4: Ôn TTVS: “Mặc áo, cài nút áo, cởi áo”. SHNK: Tiếng Anh T5: THNTH “Con ong chăm chỉ”. TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ, nề nếp lớp. SHNK: Tiếng Anh |
|||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | |||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, Rèn kỹ năng phân loại rác, giáo dục trẻ ứng phó biến đổi khí hậu, trao đổi PH thông tin cần thiết. |
Tác giả: Ban biên tập
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024