THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian: 4 tuần Từ 03/04/2023 - 28/04/2023 |
CÁC CON VẬT NUÔI ĐÁNG YÊU
03/04 - 07/04/2023 |
CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC?
17/04 - 21/04/2023 |
CON VẬT NÀO SỐNG TRONG RỪNG ?
10/04 - 14/04/2023 |
CHÚ ONG CHĂM CHỈ ?
24/04 - 28/04/2023 |
THỨ ND |
Thứ hai 03/04/2023 |
Thứ ba 04/04/2023 |
Thứ tư 05/04/2023 |
Thứ năm 06/04/2023 |
Thứ sáu 07/04/2023 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề “Thế giới động vật” và các con vật nuôi: Tên gọi, đặc điểm, ích lợi của các con vật nuôi, con vật nhóm gia súc, con vật nhóm gia cầm. Chơi trò chơi dân gian: Úp lá khoai. |
|||||||
TDS | Thở 3, tay 2, bụng 1, chân 2, bật 1. | |||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát con gà mái. -TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Nước “Tự tạo thước vạn hoa” - TCDG: rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát con vịt - TCDG : rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCDG: rồng rắn lên mây - Chơi tự do |
- Quan sát con gà trống - TCVĐ: Ô tô và chim sẻ - Chơi tự do |
|||
Hoạt động có chủ định |
Giáo dục âm nhạc - Hát + vỗ nhịp: Rửa mặt như mèo - Nghe hát: Gà gáy le te. - Trò chơi: Nốt nhạc vui. |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình. |
Phát triển ngôn ngữ KCTT: “Bé cho gà ăn” |
Tạo hình - Vẽ, tô màu con gà con (Trang 16) . |
Thể dục giờ học - Trườn sấp |
|||
Làm quen với toán - Số lượng 3 (Trang 8) |
||||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng thức ăn vật nuôi. XD: Xây trại chăn nuôi. HT: Xem tranh, phân nhóm con vật tương ứng chấm tròn, chơi lô tô con vật nhóm gia súc, gia cầm. Chơi kidsmart: Happy kid “Căn phòng: Người bạn ngộ nghĩnh”. NT: Vẽ, nặn, ghép tranh con vật theo chủ đề, cùng cô làm mũ múa... TN- KP: Làm con trâu bằng lá mít, câu cá… |
|||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “rồng rắn lên mây”. Nhận biết và làm quen chữ cái V. T3: Tổ chức chơi phòng máy. T4: Ôn TTVS “Rửa tay”. SHNK: Ngoại ngữ. T5: THNTH “Các con vật nuôi đáng yêu ”. SHNK: TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ nề nếp lớp. SHNK: Ngoại ngữ |
|||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần. | |||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem các tập phim hoạt hình về các con vật nuôi, trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 10/04/2023 |
Thứ ba 11/04/2023 |
Thứ tư 12/04/2023 |
Thứ năm 13/04/2023 |
Thứ sáu 14/04/2023 |
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về các con vật nào sống trong rừng. - Cho trẻ hát, đọc thơ về các con vật nào sống trong rừng. Chơi: Bắt chước, tạo dáng. |
||||
TD sáng | Thở 3, tập thể dục theo nhạc bài “ Chú ếch con ” | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát cây khế. - TCVĐ: Qụa và gà con - Chơi tự do |
- Thử nghiệm: Tự tạo axit- ba zơ. - TCVĐ: cáo ơi ngủ à. - Chơi tự do |
- Quan sát giàn bí xanh. - TCVĐ: cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Cáo ơi ngủ à. - Chơi tự do |
- Quan sát cây dầu. - TCVĐ: Qụa và gà con - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định | Giáo dục âm nhạc - Hát VĐ: “Chú voi con ở bản đôn”. - Nghe hát: Ta đi vào rừng xanh. - Trò chơi: Nghe âm thanh đoán tên bài hát. |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật sống trong rừng. |
Làm quen văn học - Truyện: “Bác Gấu đen và hai chú thỏ”. |
Tạo hình - Tô màu con hươu cao cổ. (Trang 17) |
Thể dục giờ học Chạy theo đường thẳng, bật qua dây. |
Làm quen với toán Số lượng 4 (Trang 9) |
|||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán vé XD: Vườn bách thú. HT: Chơi lô tô, ghép tranh về các con vật sống trong rừng. Chơi kidsmart: Happy kid “Căn phòng: Tập kể chuyện” NT: Dán tranh nhóm thú dữ, thú hiền; nặn con vật bằng , hát múa các bài hát theo chủ đề. TN: Tạo hình con rít bằng lá dừa. |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: “Cáo ơi ngủ à”. Nhận biết và làm quen chữ cái R. T3: Tổ chức ôn hát vận động chú voi con ở bản đôn. T4: Ôn TTVS “Lau mặt bằng khăn ướt”. SHNK: Ngoại ngữ. T5: THNTH “Con vật nào sống trong rừng”. SHNK: TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể. SHNK: Ngoại ngữ |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, xem các tập phim hoạt hình về Động vật; trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 17/04/2023 |
Thứ ba 18/04/2023 |
Thứ tư 19/04/2023 |
Thứ năm 20/04/2023 |
Thứ sáu 21/04/2023 |
|||
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về các con vật nào sống dưới nước. - Cho trẻ hát, đọc thơ về các con vật nào sống dưới nước. Chơi: Chi chi chành chành. |
|||||||
TD sang | Thở 1, tập thể dục theo nhạc bài “ Chú ếch con ” | |||||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát con cá - TCVĐ: Thỏ đổi lồng. - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Tự tạo sương mù dạng nước. - TCVĐ: Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Quan sát cây dừa. - TCVĐ: Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ:Cho cá ăn - Chơi tự do |
- Quan sát con ốc. - TCVĐ: thỏ đổi lồng. - Chơi tự do |
|||
Hoạt động có chủ định | Giáo dục âm nhạc - Hát VĐ: Cá vàng bơi. - NH: Tôm, cá, cua thi tài. - TC: Đoán tên bạn hát. |
Khám phá khoa học - Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước. |
Làm quen văn học Thơ: “ Rong và cá’ |
Tạo hình Cắt dán con cá. (Trang 18 ) |
Thể dục: - Chạy theo đường thẳng, bò chui qua cổng. |
|||
Làm quen với Toán: Số lượng 5 (trang 13) |
||||||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán thức ăn cho cá XD: Ao cá HT: Xếp hình, xem truyện tranh, lô tô, trang trí tranh, tranh so hình một số con vật sống dưới nước; chơi các trò chơi học tập, trò chơi dân gian. Ghép tranh động vật. Chơi kidsmart: Ngôi nhà không gian và thời gian của Trudy “Căn phòng: Truy tìm hạt mứt đậu” NT: Nặn, vẽ, xé dán, tô màu về các con vật sống dưới nước. chơi với màu nước, hát múa các bài hát trong chủ đề. TN- KP: Câu cá, tạo các chú cá với nhiều chiếc lá khác nhau. |
|||||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
|||||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: Cho cá ăn. Ôn nhận biết chữ cái A, Ă, Â. T3: Ôn bài hát: Cá vàng bơi T4: Ôn TTVS: Rửa tay. SHNK: Ngoại ngữ T5: THNTH “Con vật sống dưới nước”. TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ, nề nếp lớp. SHNK: Ngoại ngữ. |
|||||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần. | |||||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, lắp ráp các con vật; trao đổi PH thông tin cần thiết. |
THỨ ND |
Thứ hai 24/04/2023 |
Thứ ba 25/04/2023 |
Thứ tư 26/04/2023 |
Thứ năm 27/04/2023 |
Thứ sáu 28/04/2023 |
Đón trẻ | - Đón trẻ vào lớp – Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. - Chú ý tình trạng sức khỏe của trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về chủ đề “Con ong chăm chỉ” để phụ huynh cung cấp kiến thức cho trẻ. - Chơi: Tập tầm vông. |
||||
TD sang | Thở 3, tập thể dục theo nhạc bài “ Chú ếch con ” | ||||
Hoạt động ngoài trời |
- Quan sát vườn rau cải. - TCVĐ: cáo ơi ngủ à - Chơi tự do |
Thử nghiệm: Tự tạo bình chữa cháy. - TCVĐ: Kiến tha mồi - Chơi tự do |
- Quan sát giàn bầu. - TCVĐ: Kiến tha mồi Chơi tự do |
- Lao động thiên nhiên - TCVĐ: Kiến tha mồi - Chơi tự do |
Quan sát vườn rau của bé. - TCVĐ: cáo ơi ngủ à. - Chơi tự do |
Hoạt động có chủ định |
- Hát + VĐ : “Kìa con bướm vàng” - Nghe hát: Chị ong nâu và em bé. - Trò chơi: Ai nhanh nhất. |
Khám phá khoa học Bé biết gì về con ong. |
Làm quen văn học Thơ: Đàn ong vàng chăm chỉ. |
Tạo hình Vẽ theo ý thích theo chủ đề (Trang 19) |
Thể dục giờ học Đi theo đường hẹp, bò chui qua cổng. |
Làm quen với toán: - Gộp hai nhóm trong phạm vi 5. |
|||||
Hoạt động vui chơi | PV: Cửa hàng bán mật ong. XD: Xây trang trại nuôi ong. HT: Xem sách tranh, tập kể chuyện về các loại côn trùng, phân nhóm các loại hình học, trò chơi “bàn cờ thông minh”, Chơi kidsmart: Ngôi nhà toán học của Millie “Căn phòng: lớn - vừa - nhỏ” NT: Vẽ, tô màu con ong; nặn con vật yêu thích, tập diễn rối, hát múa các bài hát theo chủ đề. TN-KP: Chơi với cát, vật chìm vật nổi. |
||||
Vệ sinh ăn- ngủ trưa | - Vệ sinh cá nhân trước khi ăn: Rửa tay, lau tay. - Tổ chức ăn trưa: GD dinh dưỡng cho trẻ qua các món ăn hàng ngày. - Vệ sinh sau khi ăn: súc miệng đánh răng. |
||||
Hoạt động chiều | T2: Hướng dẫn trò chơi mới: Kiến tha mồi. Ôn nhận biết chữ cái B, D, Đ. T3: Ôn vận động bài hát: Kìa con bướm vàng. T4: Ôn TTVS: “Mặc áo, cài nút áo, cởi áo”. SHNK: Ngoại ngữ T5: THNTH “Con ong chăm chỉ”. TDNĐ T6: Sinh hoạt tập thể - Rèn đội hình đội ngũ, nề nếp lớp. SHNK: Ngoại ngữ. |
||||
HĐNG | Nêu gương cuối ngày - nêu gương cuối tuần | ||||
Trả trẻ | Cho trẻ chơi tự do, lắp ráp nhóm côn trùng; trao đổi PH thông tin cần thiết. |
Tác giả: Mầm non Phú Tân
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024